gula pasir trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gula pasir trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gula pasir trong Tiếng Indonesia.

Từ gula pasir trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tinh thể, pha lê, đường kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gula pasir

tinh thể

pha lê

đường kính

(granulated sugar)

Xem thêm ví dụ

Zat kimia lain yang biasa ditemui dalam bentuk murni adalah intan (karbon), emas, garam meja (natrium klorida) dan gula pasir (sukrosa).
Các hóa chất quen biết khác ở dạng tinh khiết là kim cương (cacbon), vàng, muối ăn (natri clorua) và đường tinh luyện (sucroza).
Pagi hari Ucapan Syukur, dia akan membawa mereka ke gudang dengan tong-tong berisi apel, keranjang-keranjang berisi bit gula, wortel yang penuh pasir, dan tumpukan karung berisi kentang, juga kacang polong, jagung, buncis, jeli, stroberi, dan buah serta sayuran yang diawetkan lainnya yang memenuhi rak mereka.
Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gula pasir trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.