gula darah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gula darah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gula darah trong Tiếng Indonesia.
Từ gula darah trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Đường huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gula darah
Đường huyết
Jika mereka selesai mengecek gula darah lalu anda boleh pulang. Để tôi xem họ kiểm tra đường huyết xong chưa, xong rồi ông bà có thể về. |
Xem thêm ví dụ
Periksalah kadar gula darah Anda jika Anda termasuk kelompok orang yang berisiko tinggi. Đo đường huyết nếu bạn thuộc nhóm có nguy cơ cao. |
Penderita diabetes sulit mengendalikan kadar gula darah. Kiểm soát lượng đường trong máu là một thách thức với người mắc bệnh tiểu đường. |
Kemungkinan besar karena terlalu banyak glukosa: gula darah. Mà có thể là quá nhiều glu- cô- zơ: đường trong máu. |
Olahraga bisa mengurangi kadar gula darah Anda dan menjaga berat badan Anda. Tập thể dục có thể làm giảm lượng đường huyết và giúp bạn giữ được cân nặng hợp lý. |
Aku ingin pipis, dan gula darahku rendah. Tôi phải tè, lượng đường trong máu thấp nữa. |
Kemungkinan besar karena terlalu banyak glukosa: gula darah. Mà có thể là quá nhiều glu-cô-zơ: đường trong máu. |
Niurka juga menderita diabetes yang parah, sehingga tingkat gula darahnya yang tinggi dan tidak menentu harus selalu dipantau. Chị Niurka cũng bị tiểu đường nặng, và phải thường xuyên kiểm tra lượng đường không ổn định trong máu. |
Gula darahku sangat rendah. Đường trong máu của tôi hạ xuống. |
Soda dan roti putih memiliki indeks glisemik yang mirip karena keduanya punya efek yang sama pada gula darah. Soda và bánh mì trắng có chỉ số đường huyết giống nhau vì cả hai đều có tác động tương tự lên lượng đường trong máu. |
Kau akan kehilangan 90% gula darahmu dalam 1 / 100 per detik dan kau akan berharap mati. Cô cũng sẽ sụt mất 90% lương đường trong máu và 1 10% đảm bảo cô sẽ muốn chết. |
Sebaliknya, beberapa orang yang mengalami pradiabetes bisa menurunkan kadar gula darah mereka menjadi normal. Trong khi đó, một số người bị tiền tiểu đường có thể giảm chỉ số đường huyết xuống mức bình thường. |
Jika mereka selesai mengecek gula darah lalu anda boleh pulang. Để tôi xem họ kiểm tra đường huyết xong chưa, xong rồi ông bà có thể về. |
Apa ada kemungkinan gula darahmu rendah? Có thể đường huyết của anh thấp? |
Juga, tingkat gula darahmu semakin tinggi. Ngoài ra, lượng đường trong máu của cô cũng tăng vọt |
Aku memiliki gula darah rendah. Bố bị hạ đường huyết. |
Alasannya, lemak di pankreas dan hati bisa mengganggu peredaran gula darah. Cụ thể hơn, rất có thể mỡ trong tụy và gan gây rối loạn quá trình điều hòa lượng đường trong máu. |
Dan seorang pria dengan diabetes yang tidak mendapat makanan tepat waktu, gula darahnya turun rendah, dan ia jatuh koma. Và một người đàn ông bị bệnh tiểu đường không có thức ăn kịp thời Nồng độ đường trong máu xuống rất thấp, và ông ấy rơi vào hôn mê. |
Tikus ob/ob mengalami hiperglikemia (kadar gula darah yang tinggi) meskipun pulau pankreasnya membesar dan kadar insulinnya juga meningkat. Chuột phát phì ob/ob phát triển mạnh lượng đường trong máu, mặc dù có sự mở rộng của các hạch tuyến tụy và tăng lượng insulin. |
Kalian tahu perasaan ini, saat pekerjaan Anda menumpuk, atau saat Anda menunda makan siang lalu gula darah Anda menurun. Tất cả mọi người đều biết cảm giác khi mà bạn có quá nhiều thứ để làm, hay khi bạn bỏ qua bữa trưa và bị tụt đường huyết. |
Saya berada di dalam satu sangat sulit situasi kerja... gula darah saya adalah memperoleh berbahaya rendah, dan saya memerlukan makanan. Tình hình công việc của tôi đang rất khó khăn... lượng đường trong máu của tôi đang thấp trầm trọng, và tôi cần thức ăn. |
Penurunan gula darah secara intensif (HbA1C<6%) dibandingkan penurunan gula darah standar (HbA1C of 7-7.9%) tampaknya tidak mengurangi mortalitas. Giảm lượng đường trong máu tăng cao (HbA1c<6%) trái ngược với việc giảm lượng đường trong máu tiêu chuẩn (HbA1c 7-7,9%) dường như không làm thay đổi tỷ lệ tử vong. |
Gangguan kesehatan yang disebut pradiabetes, yaitu jika kadar gula darah sedikit lebih tinggi daripada kadar normal, biasanya terjadi sebelum diabetes tipe 2. Tiểu đường tuýp 2 thường được báo trước bởi một chứng rối loạn được gọi là tiền tiểu đường, là tình trạng đường huyết hơi cao hơn mức bình thường. |
Jadi, kita tahu bahwa beras/gandum dan tepung putih bisa meningkatkan gula darah dalam waktu singkat, dan bahkan ada alasan untuk percaya bahwa gula secara langsung bisa menyebabkan resistensi insulin. Giờ, ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn, và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp. |
Jadi, kita tahu bahwa beras/ gandum dan tepung putih bisa meningkatkan gula darah dalam waktu singkat, dan bahkan ada alasan untuk percaya bahwa gula secara langsung bisa menyebabkan resistensi insulin. Giờ, ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn, và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp. |
Gula darah kemudian mulai meningkat, dan seluruh rangkaian peristiwa patologis seolah-olah berputar di luar kendali dan kemudian berubah menjadi penyakit jantung, kanker, bahkan Alzheimer, dan amputasi, seperti yang dialami wanita beberapa tahun lampau tadi. Lúc đó mức đường trong máu của bạn sẽ bắt đầu tăng, và một loạt hậu quả bệnh lí kiểu như không thể kiểm soát được xương sống sẽ dẫn đến bệnh tim ung thư, thậm chí bệnh Alzheimer, và phải cắt bỏ chân tay, giống như người phụ nữ đó một vài năm về trước. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gula darah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.