구조 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 구조 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구조 trong Tiếng Hàn.

Từ 구조 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cấu trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 구조

cấu trúc

verb noun (어떠한 형태나 체계, 조직의 바탕이 되는 물건이나 추상적, 구체적인 모양)

우리는 아릅답다고 말하죠. 아 예쁜 구조를 보세요.
Và chúng tôi nói, thật tuyệt! Nhìn vào cấu trúc xinh xắn này.

Xem thêm ví dụ

우리가 일상 생활에서는 그것을 깨닫기 어렵지만 힉스 장의 강도는 물질의 구조에 아주 중요합니다.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
단백질의 구조가 뒤엉키면서 뇌의 각 부분을 파괴하는 과정이 멈출테니까요.
Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.
자신의 계정이 일괄 작업의 소유자라면 자신의 계정, 혹은 계층 구조에서 자신의 계정 위에 있는 관리자 계정에서만 '모든 일괄 작업' 페이지에서 일괄 작업 기록을 볼 수 있습니다.
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
한 기술자가 매주 그 구조를 철저히 점검하여 그 복잡한 기계 장치를 관리합니다.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
물리학자인 폴 데이비스가 기술한 바에 따르면, “오늘날 많은 천문학자들은 우주의 전반적인 구조에서 설계의 요소를 엿볼 수 있다고 생각”합니다.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
또한 대중으로부터 효과적으로 정보를 얻는 구조를 생각해야 합니다. 널리 퍼진 온라인 정보의 사실을 확인하고 거기에 참여하는 사람들에게 보상을 해야 합니다.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
웹사이트에 구조화된 데이터 마크업으로 주석을 추가하면 이 부가기능으로 웹사이트에서 일치하는 속성을 피드로 직접 게재 및 업데이트할 수 있습니다.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
작업은 세포의 핵 속에서 시작되는데, 우선 DNA 사다리 구조의 일부분이 풀린다.
Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA.
그러나 다터함의 승무원 전원은 데이스함에 구조된다.
Tuy nhiên, mọi thành viên thủy thủ đoàn đều được Dace cứu vớt.
이어지는 내용에서는 특히 Ad Exchange 모바일 인앱에서 인벤토리를 구조화하기 위한 옵션을 알려 줍니다.
Phần sau cung cấp các tùy chọn cấu trúc khoảng không quảng cáo dành riêng cho Ad Exchange Mobile In-app.
긴급 구조 대원이 신속하게 내 위치를 확인할 수 있도록 긴급 전화번호로 전화를 겁니다.
Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp.
제가 여기 보여드리는 두 가지 예에서는 그런 구조를 갖는 물질을 만든 것인데요. 실질적으로 재단도 가능합니다.
Và do đó, tôi đưa ra hai ví dụ ở đây chúng tôi đã làm một số vật liệu có loại cấu trúc kiểu đó, và bạn thực sự có thể thay đổi nó.
성경에 나오는 다른 표현들도 이와 비슷한 구조를 가지고 있다.
Những câu Kinh Thánh khác cũng có cấu trúc tương tự như trên.
로이 추출법으로는 결코 온전한 DNA 구조를 얻을 수 없어
Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn.
여기서 여러분이 보실 수 있는 흥미로운 것은 위계 구조가 조금 불안정하며 이제는 수평적이라는 것입니다. 사람들은 스스로와 같은 사람들을 회사나 정부보다 더 믿고 신뢰합니다.
Và những gì thú vị mà bạn có thể nhìn thấy là hệ thống phân cấp đang có một chút lung lay, và đó là tất cả về sự rối loạn phân cấp hiện nay, Vì vậy người ta tin tưởng những người như họ nhiều hơn hơn là tin tưởng vào các tập đoàn và chính phủ.
제품 방문 페이지에 구조화된 데이터 마크업에 유효하지 않은 가격이나 재고 정보가 포함되어 있으면 Google은 상품을 자동으로 업데이트하지 않을 수도 있습니다.
Nếu trang đích của sản phẩm có thông tin không hợp lệ về giá và tình trạng còn hàng trong vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì chúng tôi không thể tự động cập nhật mặt hàng.
구조화된 스니펫 광고 확장 자세히 알아보기
Tìm hiểu bài giới thiệu về phần mở rộng đoạn nội dung có cấu trúc.
구조는 매우 효율적입니다.
Đây là một loại máy móc rất hiệu quả.
두뇌 구조에 출력을 보냅니다. 우리는 정형적인 모델을 통해서 비평가 기관의 잔소리를 수용하는
Chúng tôi biết rằng bằng những mô hình này chúng tôi có thể biết được cấu trúc não ở đầu bên kia nhận lệnh của Critic chính là Actor.
판매자 센터에서 구조화된 주석을 사용하면 제품 데이터를 업데이트하거나 제품 피드를 만들고 관리하는 작업을 간소화할 수 있습니다.
Trong Merchant Center, các chú thích có cấu trúc có thể dùng để cập nhật dữ liệu sản phẩm đồng thời đơn giản hóa việc tạo và duy trì nguồn cấp dữ liệu sản phẩm.
탐색경로를 표시할 때는 구조화된 탐색경로 데이터 마크업28을 사용하는 것이 좋습니다.
Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn.
의류 및 액세서리에 대한 다음 title[제목] 구조를 사용해 보세요.
Bạn có thể thử các cấu trúc title [tiêu đề] sau đây cho quần áo và phụ kiện:
저희가 다음 구조 팀에게 가기 위해 차에 올라탈 때 스테이크 회장은 이미 전기톱을 켜고 쓰러진 나무를 처리하는 중이었고 감독 한 명은 큰 나뭇가지들을 치우고 있었습니다.
Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo.
구조 공학자에겐 환상적일 겁니다.
Tuyệt vời cho các kĩ sư kết cấu.
에글론을 잠깐 방문했기 때문에, 에훗은 궁전의 내부 구조를 알게 되고 왕에 대한 경호가 어느 정도인지 확인할 수 있었습니다.
Cuộc thăm viếng ngắn ngủi với Éc-lôn cho Ê-hút cơ hội để quen thuộc với cách bố trí của cung điện và để biết chắc vua được bảo vệ đến mức nào.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구조 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.