gudron trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gudron trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gudron trong Tiếng Rumani.
Từ gudron trong Tiếng Rumani có nghĩa là Hắc ín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gudron
Hắc ín
Are acel gust neplăcut, ca de gudron. Nó hăng và có mùi như hắc ín ấy. |
Xem thêm ví dụ
La un capăt un gudron ruminating era încă ulterioare, impodobirea lui cu jack- cutit, plecându peste şi cu sârguinţă de lucru departe la spatiul dintre picioare. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
Dvs. si menestrel, Courtney, vor fi gudronate si cu pene pentru a fi asociate cu ilegal cu un deviant. Và tên người hầu của ngươi, Courtney, sẽ bị tẩm hắc ít và trét lông vì giao du với kẻ phạm tội. |
Industria tutunului face publicitate la ţigări cu conţinut scăzut de gudron şi de nicotină — considerate ţigări uşoare sau cu efect slab —, prezentându-le drept o modalitate de a reduce riscurile pe care le prezintă fumatul asupra sănătăţii. Ngành công nghiệp thuốc lá quảng cáo loại thuốc có lượng nicotin và nhựa thấp—giới thiệu như loại thuốc nhẹ—xem đó như một cách để giảm các mối nguy cơ về sức khỏe do việc hút thuốc gây ra. |
Înainte de sosirea sondei Cassini s-a considerat că aceste regiuni ar conține mări de materii organice, cum ar fi gudron sau hidrocarburi lichide. Trước lần hạ cánh của Cassini, các vùng này được cho là các biển vật chất hữu cơ như nhựa đường hay hydrocarbon lỏng. |
Prin urmare, aceşti fumători compensează de obicei lipsa de gudron şi nicotină fumând mai multe ţigări, trăgând mai tare şi mai des din ţigară sau fumând mai mult din fiecare ţigară. Thế là những người đổi loại thuốc thường hút bù bằng cách hút nhiều điếu hơn, hít hơi thuốc sâu hơn và thường hơn, hoặc hút đến hết điếu thuốc . |
Încă putem extrage petrol din nisipurile de gudron ale Canadei. Ta vẫn có thể tách dầu khỏi cát hắc ít ở Canada. |
" Turnaţi gudron şi aruncaţi pene, băieţi. " " Cho lão tắm nhựa đường lông vũ, các bạn. " |
Încă de la început, gudronul, o substanță neagră, bogată în rășini, începe să acopere dinții și gingiile, distrugând smalțul dinților, producând chiar distrugerea lor. Đầu tiên là, hắc ín, màu đen, chất có tính nhựa. bắt đầu bao phủ răng và nướu, phá huỷ men răng, và cuối cùng là gây sâu răng. |
Însă cei care trec la ţigări cu conţinut scăzut de gudron şi nicotină simt nevoia de aceeaşi doză de nicotină ca înainte. Tuy nhiên, những người đổi sang loại thuốc lá có lượng nicotin và nhựa thấp vẫn thèm khát liều lượng nicotin tương đương như trước. |
Îţi trebuie ţigări cu gudron puţin. Anh cần thuốc ít nhựa. |
Soţii Bristow au făcut pionierat împreună cu Harvey şi Anne Conrow, a căror casă mobilă avea pereţii acoperiţi cu hârtie gudronată. Anh chị Bristow làm tiên phong cùng với anh chị Harvey và Anne Conrow, những người có nhà di động với tường bằng giấy dầu. |
Avem hârtie gudronată pe acoperişuri, care reflectă căldura înapoi în atmosferă, contribuind la schimbarea globală a climei, desigur. Chúng ta có giấy dầu hắc trên tầng thượng phản hơi nóng vào lại không khí, góp phần làm khí hậu nóng lên. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gudron trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.