गुदा-मैथुन करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गुदा-मैथुन करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गुदा-मैथुन करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गुदा-मैथुन करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là săn đuổi, sodomite, đồ chó chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गुदा-मैथुन करना

săn đuổi

(bugger)

sodomite

(bugger)

đồ chó chết

(bugger)

Xem thêm ví dụ

एक व्यक्ति को चार खास तरीकों से यह इन्फॆक्शन हो सकता है: (१) HIV के मरीज़ को लगाई गई सुईं या सिरिंज इस्तेमाल करने के द्वारा, (२) इन्फॆक्शनवाले व्यक्ति की (योनी से, गुदा से) या उसके साथ मौखिक रूप से मैथुन करने के द्वारा, (३) खून चढ़ाने के द्वारा, या खून से बने पदार्थों द्वारा; हालाँकि विकसित देशों में इस तरह इन्फॆक्शन फैलने का खतरा कम हो गया है क्योंकि वहाँ HIV के लिए खून की जाँच की जाती है, और (४) HIV इन्फॆक्शनवाली माताओं के द्वारा, जिनके बच्चों को जन्म से पहले, जन्म लेते वक्त, या उनका दूध पीते वक्त इन्फॆक्शन हो जाता है।
Một người có thể bị nhiễm khuẩn qua bốn cách chính: (1) bằng cách dùng kim hoặc ống tiêm đã nhiễm trùng, (2) qua sự giao hợp (theo đường âm đạo, hậu môn, hay miệng) với một người bị nhiễm khuẩn, (3) qua sự truyền máu và các sản phẩm lấy từ máu, mặc dù mối hiểm họa này đã giảm đi ở những nước tân tiến hơn vì hiện nay ở những nước này máu được thử nghiệm xem có kháng thể HIV không, và (4) qua người mẹ đã nhiễm khuẩn HIV, người mẹ có thể lây sang đứa con trước hoặc trong khi sinh hoặc khi cho con bú sữa mẹ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गुदा-मैथुन करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.