Gucci trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gucci trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gucci trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Gucci trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Gucci. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gucci

Gucci

Se há uma retrete Gucci, tenho de a usar!
Nếu hắn có bồn cầu Gucci, tôi sẽ ngồi lên luôn đấy.

Xem thêm ví dụ

Em 1951, abriu sua loja Gucci em Milão e dois anos depois, a empresa expandiu, com a abertura de uma loja em Manhattan.
Năm 1951, Gucci mở cửa hàng tại Milano và hai năm sau, công ty mở rộng ở nước ngoài với sự ra đời của các cửa hàng ở Manhattan.
Se há uma retrete Gucci, tenho de a usar!
Nếu hắn có bồn cầu Gucci, tôi sẽ ngồi lên luôn đấy.
E provavelmente uma retrete Gucci.
Chắc có bồn cầu Gucci nữa.
Ele fundou a Gucci em Florença em 1921,como uma pequena loja de selaria de couro de propriedade familiar.
Ông thành lập hãng Gucci tại Firenze vào năm 1906, khi đấy mới chỉ là 1 cửa hàng nhỏ bán đồ da.
Venho falar com Mr. Campbell, com a Gucci.
Tôi đến gặp ông Campbell, từ hãng Gucci.
Não são Gucci.
Đó không phải hiệu Gucci.
Dois vídeos foram filmados para "Obsessed", um para a versão original, e um para a versão remixada, que conta com o rapper Gucci Mane.
Hai video khác nhau đã được thực hiện cho "Obsessed", một cho phiên bản gốc, và một cho phiên bản phối lại, với sự tham gia của rapper Gucci Mane.
Ele era o sucesso do momento como estilista principal da Gucci, caso não saibam.
Anh đã đã có một khoảng thời gian thành công với tư cách là nhà thiết kể hàng đầu tại Gucci, trong trường hợp mà bạn không biết.
Provavelmente, a reserva deve estar em Gucci.
Ông ấy cũng có thể đặt chỗ với tên Gucci đấy.
Olhe, Gucci, você a conhece?
Gucci, anh có biết cô ta?
É da Gucci, ou algo assim?
Trông như gọng Gucci hay gì đó nhỉ?
E a camisa Gucci contrafeita dele?
Cái áo Gucci nhái thì sao?
não vou dar-te os meus Gucci!
Em không đưa đôi Gucci cho anh đâu.
O mais importante é que a Gucci é recordista mundial de vendas italianas.
Quan trọng nhất, Gucci là nhãn hiệu Italia bán chạy nhất trên toàn cầu.
Amanhã, tenho uma reunião com a Gucci.
Tớ có một cuộc gặp ngày mai với Gucci.
Não consegui o lugar na Gucci e fui despedida da Ralph Lauren.
Well, tớ không nhận được việc ở Gucci và bị đuổi việc ở Ralph Lauren.
"O meu boné Adidas de cabedal combina "com a minha falsa mochila da Gucci.
Mũ bóng chày bằng da Adidas của tôi hợp với cái túi đeo Gucci giả (Tiếng cười)
♪ Só que por estes dias, ♪ são couro Gucci em 1.a mão.
Chỉ là vào những tháng ngày đó, chúng được Gucci làm từ da thuộc.
Está coberto de Gucci.
Chơi nguyên cây Gucci.
Apenas uma mala Gucci.
Túi Gucci đó mà.
As pessoas de Santee Alley não são as que fazem compras na Gucci.
Những người ở Santee Alley không phải là những người mua sắm tại Gucci ( Tiếng cười )
Mime-se com uma Gucci.
Tìm cho mình một cái túi Gucci đi.
Em 1938, Gucci expandiu seu negócio para Roma.
Năm 1938, Gucci mở rộng kinh doanh của mình tới Roma.
Soube que tem uma retrete Gucci.
Tôi nghe nói nhà anh có bồn cầu Gucci.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gucci trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.