구 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 구 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구 trong Tiếng Hàn.
Từ 구 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chín, chó, mặt cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 구
chínCardinal number 그 당시 프랫 형제는 십구 세였다. Anh Pratt được mười chín tuổi vào lúc đó. |
chónoun |
mặt cầuSuffix |
Xem thêm ví dụ
그러고서는 저를 하수구 파는 곳으로 보내셨는데, 그곳에서는 저 혼자만 여자였어요.” Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
왜 날 구 해줬나요? Sao ông cứu tôi? |
오늘 여러분과 함께 수채구멍으로의 여행을 할까 합니다. 엄밀히 말하자면 하수구로의 투어지요. Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy. |
얼마 지나지 않아 1953년 여름에 나는 남부 지역의 흑인 순회구들을 섬기는 지역 감독자로 임명되었습니다. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
샌프란시스코는 상하수도 체계를 재조사하고 재설계하는데 4천만 달러(400억원)을 지출하고 있어요. 왜냐하면 이런 하수구는 바닷물이 범람하기 시작하면 물에 잠겨서 공장을 닫아야 하고 하수를 처리하는데 필요한 세균에 해를 끼치게 되기 때문이죠. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
7 므두셀라는 구백육십구 세를 향수하고 죽었더라. 7 Và tất cả những ngày của Mê Tu Sê La sống là chín trăm sáu mươi chín năm, và ông qua đời. |
성서 출판물을 집필하고 인쇄하고 발송하는 일들을 비롯해서 여호와의 증인의 지부들과 순회구들과 회중들에서 이와 관련하여 수행하는 많은 활동에는 상당한 노력과 비용이 듭니다. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
특별구의 조직은 일본 지방자치법 하에 세워졌고 도쿄도에서만 유일하게 나타난다. Cơ cấu của các quận đặc biệt được quy định trong Luật Tự trị địa phương và chỉ được áp dụng duy nhất cho Tokyo. |
물론 우리가 매주 교회 모임에 참석하는 이유는 의식에 참여하고 교리를 배우고 영감을 얻기 위해서지만 또다른 매우 중요한 이유는 와드의 가족으로서 또한 구주 예수 그리스도의 제자로서 서로를 살피고 격려하며 봉사하고 강화할 수 있는 방법을 찾기 위한 것입니다. Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau. |
인류의 진화 입장에서 보면, 이 마지막 빙기는 구석기 시대와 중석기 시대를 나누는 기준이 된다. Trên quan điểm tiến hóa của loài người, thì thời kỳ này tương đương với thời kỳ đồ đá cũ và thời kỳ đồ đá giữa. |
구글을 탓할 순 없을 거에요 왜냐하면 그건 그냥 올바른 일을 할 뿐이니깐요 Đều là vì ngôn ngữ của súng đạn. |
구글 나우(Google Now)는 당신이 어디 있는지 알고 어떤 걸 필요로 할지 압니다. Anh biết đấy, Với Google Now, nó biết rằng anh đang ở đâu, nó biết rằng anh đang cần gì. |
신약전서와 몰몬경에 기록된 것처럼, 예수 그리스도는 구세계와 미대륙에 있는 백성들에게 성역을 베푸셨다. Như đã được ghi trong Tân Ước và Sách Mặc Môn, Chúa Giê Su Ky Tô đã phục sự ở giữa dân chúng trong Cựu Thế Giới và ở châu Mỹ. |
구글검색으로 ́미나 트롯'을 검색했을 때 이런 개인적인 이야기들을 나오게 되면, 좋을 수도 있고 나쁠 수도 있죠 Bạn có Google khi bạn tự nói, này, Mena Trott là gì? |
아이들은 구글에 그걸 집어넣고, 이탈리아어로 번역해서 이탈리아어 구글로 가더군요. Chúng gõ vào Google, dịch ra tiếng Ý, quay lại Google Ý. |
그는 1895년에 출생하여 1985년에 구십 세의 나이로 사망하였다. Ông sinh năm 1895 và chết năm 1985 vào lúc 90 tuổi. |
그래서 저는 구글 어스에 가서 아프리카에 대해 검색했습니다. Nên tôi đến Google Earth và nghiên cứu về Châu Phi. |
필 지구 교육청(Peel District School Board, 영어 공립 지구 교육청 19번가)은 캐나다 온타리오주 필 지방 자치구 내 230곳 이상의 학교에서 유치원부터 12개 등급에 이르는 약 155,000명의 학생들을 관할하는 교육청이다. Hội đồng Giáo dục Peel (tiếng Anh: Peel District School Board) hay Cục trường học khu vực cộng cộng tiếng Anh số 19 (tiếng Anh: English-Language Public District School Board No. 19) phục vụ khoảng 155.000 học sinh mẫu giáo đến lớp 12 hơn 230 trường học trong khu vực Peel (các khu tự quản Caledon, Brampton và Mississauga), Canada. |
15 천사는 다니엘에게 이렇게 말하였습니다. “매일 드리는 제사를 폐하며 멸망케 할 미운 물건을 세울 때부터 일천 이백 구십 일을 지낼 것이[라.]” 15 Thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày” (Đa-ni-ên 12:11). |
자개를 박아 넣은 장신구를 착용한 일이 있거나 진주로 만든 단추를 사용해 본 일이 있다면, 그것들은 홍합에서 만들어진 것일 가능성이 높습니다. Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai. |
1958년에는 과테말라에 700명이 넘는 증인과 20개의 회중, 세 개의 순회구가 있게 되었습니다. Năm 1958 chúng tôi có hơn 700 Nhân Chứng, 20 hội thánh và ba vòng quanh ở Guatemala. |
5 그러나 이렇게 되었나니 무릇 우리가 지나오면서 그 주민들을 모아들이지 못한 땅들은 모두 레이맨인들에게 멸망되어, 그들의 고을과 마을과 성읍은 불에 살라졌으니 이같이 삼백칠십구 년이 지나니라. 5 Và chuyện rằng, tất cả những nơi nào chúng tôi đã đi qua trước đây, mà dân cư của những nơi ấy không được quy tụ lại, nay đều bị dân La Man hủy diệt; các thị xã, làng mạc, thành phố đều bị đốt cháy hết; và như vậy là năm ba trăm bảy mươi chín đã trôi qua. |
구글 두들은 구글의 주요 행사를 표현하는 데에도 사용되는데 이를테면 구글의 창사 기념일 같은 것이다. Các Google Doodle cũng được sử dụng để miêu tả các sự kiện lớn tại Google, chẳng hạn như ngày kỷ niệm riêng của công ty. |
전 구글맵으로 이 동굴들 중의 몇개의 내부를 들여다보고 싶습니다. Tôi rất thích xem bản đồ của Google bên trong những hang động này. |
2018년 4월 30일에 확인함. 구글 푸크시아 - 공식 웹사이트, Google source code repository (영어) Fuchsia-mirror - 깃허브 (unofficial) Google Fuchsia Wiki Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2017. Trang web chính thức, Google source code repository Fuchsia-mirror trên GitHub (không chính thức) Google Fuchsia Wiki Bản mẫu:Vi hạt nhân |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.