गर्व trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गर्व trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गर्व trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गर्व trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kiêu căng, kiêu ngạo, tự hào, lòng tự trọng, tính kiêu ngạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गर्व

kiêu căng

(pride)

kiêu ngạo

(arrogance)

tự hào

(pride)

lòng tự trọng

(pride)

tính kiêu ngạo

(vanity)

Xem thêm ví dụ

फिलिप्पी और पूरे रोमी साम्राज्य के लोगों को अपनी रोमी नागरिकता पर बड़ा गर्व था। उन्हें रोम के कानून के तहत खास हिफाज़त मिलती थी।
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
हम नीतिवचन १६:१८ में यह भी पढ़ते हैं: “विनाश से पहिले गर्व, और ठोकर खाने से पहिले घमण्ड होता है।”
Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
आप हमेशा से ही अपने राज-घर पर गर्व महसूस करते रहे हैं।
Bạn luôn tự hào về nơi này.
जब आप डटे रहकर लुभाए जानेवाली चीज़ों के लिए ‘ना’ कहेंगे, तो यकीन रखिए उस वक्त परमेश्वर को आप पर गर्व होगा!—नीतिवचन 27:11. ▪ (w14-E 04/01)
Khi đứng vững và kháng cự cám dỗ, bạn cũng có thể tin chắc rằng Đức Chúa Trời hãnh diện về bạn!—Châm-ngôn 27:11.
गर्व की सही भावना की एक मिसाल दीजिए।
Hãy nêu một ví dụ về niềm hãnh diện thích đáng.
१० इतिहास दिखाता है कि इस अधर्म के पुरुष वर्ग के सदस्यों ने ऐसा गर्व और घमण्ड दिखाया है कि उन्होंने दरअसल संसार के शासकों पर हुक्म चलाया है।
10 Lịch sử cho thấy rằng những ai hợp thành lớp người nghịch cùng luật pháp đã biểu lộ sự tự phụ và ngạo mạn thể ấy, đến độ chúng đã thật sự ra lệnh cho các vua chúa thế giới phải làm điều này, điều nọ.
लेकिन जो लोग परमेश्वर को खुश करना चाहते हैं, वे क्या किसी भी राष्ट्र के युद्धों और क्रांतियों के बारे में गर्व महसूस कर सकते हैं?
Nhưng những người tìm cách làm hài lòng Đức Chúa Trời có thực sự vui mừng trước những cuộc chiến tranh và những cuộc cách mạng của bất cứ quốc gia nào không?
बाइबल के ऐसे किरदारों की मिसालें दीजिए जिन्हें परमेश्वर के साथ अपने रिश्ते पर गर्व था।
Hãy đưa ra thí dụ về những nhân vật Kinh Thánh hãnh diện về mối quan hệ của họ với Đức Chúa Trời.
अगर प्राचीन सच्चे दिल से उनकी तारीफ करें, तो वे अपनी पवित्र सेवा के बारे में “गर्व” महसूस करेंगे, और यह सोचकर निराश नहीं होंगे कि दूसरे उनसे ज़्यादा कर रहे हैं या वे खुद पहले के जितनी सेवा नहीं कर पा रहे हैं।—गलतियों 6:4.
Lời khích lệ chân thật có thể giúp người cao niên tìm được lý do vui mừng trong thánh chức, nhờ đó họ không so sánh mình với những gì các tín đồ khác làm được hoặc với những gì họ đã thực hiện trong quá khứ, những so sánh như thế khiến họ nản lòng.—Ga-la-ti 6:4.
2 इन मिसालों से हम देख सकते हैं कि गर्व या घमंड, खुशी का वह एहसास हो सकता है जो कोई काम करने या कुछ मिलने पर होता है।
2 Qua những ví dụ trên, chúng ta thấy rằng niềm hãnh diện hoặc kiêu hãnh có thể bao hàm sự vui thích về một hành động hoặc vật sở hữu.
किस लक्ष्य को हासिल करके आप गर्व और खुशी महसूस करेंगे?
Mục tiêu nào bạn đặc biệt tự hào khi đạt được?
हमें गर्व है कि हम यहोवा की सेवा करते हैं, मगर हमें हमेशा नम्र बने रहना चाहिए
Dù hãnh diện phụng sự Đức Giê-hô-va, chúng ta phải luôn khiêm nhường
क्योंकि बाइबल कहती है: “विनाश से पहिले गर्व, और ठोकर खाने से पहिले घमण्ड होता है।”
Kinh Thánh nói: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
मुझे किस बात पर सबसे ज़्यादा गर्व है?
(Phim) BS: Điều tôi tự hào nhất ư?
मैं पांच साल की हूँ, और मुझे अपने आप पर गर्व है.
Tôi năm tuổi, và tôi rất tự hào.
+ 2 क्या तुम इस बात पर गर्व कर रहे हो?
+ 2 Anh em hãnh diện về điều đó sao?
और इसराएल के पवित्र परमेश्वर के बारे में गर्व से बात करेगा।”
Khoe mình vì cớ Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên”.
इन बातों का ध्यान रखने से जब हम अपना अधिवेशन का बैज कार्ड पहनेंगे तो हमें गर्व महसूस होगा और अगर गवाही देने का मौका मिले, तो हम शर्मिंदा महसूस नहीं करेंगे।
Nhờ vậy, chúng ta sẽ hãnh diện khi đeo phù hiệu hội nghị và không hổ thẹn để làm chứng khi có cơ hội.
कई पितृसत्तात्मक समाजों और आदिवासी समाजों में, पिता को आमतौर पर बेटों से जाना जाता है, लेकिन मैं उन कुछ पिताओं में से हूँ , जो अपनी बेटी से जाने जाते हैं , और मुझे इस बात पर गर्व है |
Trong nhiều xã hội phụ hệ và mang tính bộ tộc, các ông bố thường được biết đến nhờ con trai mình, nhưng tôi là một trong số ít các ông bố những người được mọi người biết đến nhờ con gái của mình, và tôi tự hào về điều đó.
सो ज़रा सोचिए कि चार लोगों के सामने जब वह अपनी पत्नी से यह कहता है कि “बहुत सी स्त्रियों ने अच्छे अच्छे काम तो किए हैं परन्तु तू उन सभों में श्रेष्ठ है,” तो उसके दिल में अपनी पत्नी के लिए कितना प्यार और गर्व है।—नीतिवचन 31:29.
Vậy hãy tưởng tượng tình cảm sâu sắc trong giọng nói khi ông công nhận trước mọi người: “Có nhiều người con gái làm-lụng cách tài-đức, nhưng nàng trổi hơn hết thảy”.—Châm-ngôn 31:29.
ऐसे भाई-बहनों को जानना मेरे लिए कितने गर्व की बात थी, जिन्होंने परीक्षाओं के समय भी अपनी खराई नहीं तोड़ी!
Thật là một đặc ân đối với tôi được quen biết những anh chị đã giữ vững lòng trung kiên trước thử thách.
(नीतिवचन 24:16) जब भी हम यहोवा को खुश करने में कामयाब होते हैं, तो हमें खुद पर गर्व महसूस करना चाहिए।
(Châm-ngôn 24:16) Mỗi lần đạt được thắng lợi, chúng ta có lý do để hài lòng với chính mình.
आप अभी तक मुझ पर गर्व?
Ông tự hào về tôi chưa?
उसके पिता को अपने बच्चे के कार्यों पर गर्व होता है।
Cha bà rất tự hào với tài cưỡi ngựa của con gái.
मुझे मिटिंगों में अपनी टिप्पणियों व अपने भाषणों पर भी गर्व होता था।
Tôi cũng tự hào về các lời bình luận và bài giảng của tôi trong các buổi họp.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गर्व trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.