Gruzielement trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gruzielement trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gruzielement trong Tiếng Hà Lan.
Từ Gruzielement trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Trường sinh linh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gruzielement
Trường sinh linh giá
|
Xem thêm ví dụ
Een Gruzielement. Nó là một horcrux, đúng. |
Accio Gruzielement. Cúp Lại Đây! |
De vraag is of hij het echte Gruzielement vernietigd heeft. Tất nhiên ông ấy đã không thể phá hủy hoàn toàn Trường sinh linh giá thật. |
Een Gruzielement is een object waar een deel van je ziel in verborgen zit. horcrux là một vật có một phần con người. Một mảnh linh hồn. |
Ik heb het echte Gruzielement gestolen en ga het vernietigen. Ta đã lấy cái Horcrux thật. và sẽ cố gắng phá hủy nó ngay khi có thể. |
Denk je dat er een Gruzielement in Bellatrix haar kluis ligt? Bồ nghĩ có một Trường Sinh Linh Giá trong hầm của mụ Bellatrix sao? |
Maar zij hebben het echte Gruzielement. Nhưng dù là ai, người ấy cũng có cái Horcrux thật. |
Zit het Gruzielement daarin? Thầy có nghĩ cái Horcrux ở kia ko? |
De jongen die achter Gruzielementen aanzit vanwege het woord van een man... die'm niet eens zei waar te beginnen. Đứa con nít theo đuổi những Trường Sinh Linh Giá theo lời một người thậm chí còn không cho nó biết phải bắt đầu từ đâu. |
Zou hij niet precies daar een Gruzielement kunnen verstoppen? Đó không phải nơi mà hắn có thể giấu Trường sinh linh giá hay sao? |
Om de andere Gruzielementen te doden, moeten we ze eerst vinden. Để diệt các Trường sinh linh giá khác, chúng ta phải tìm thấy chúng. |
Perkamentus wil dat jij al die Gruzielementen vernietigt, maar hij zegt niet hoe. Cụ Dumbledore chỉ cậu cách để tìm Trường sinh linh giá |
Denk je echt dat je die Gruzielementen in je eentje kan vinden? Bồ ko nghĩ nghĩ là bồ sẽ đi một mình tìm tất cả Horcruxes mà ko có tụi này chứ? |
Als je alle Gruzielementen vernietigt... Nếu chúng ta tiêu diệt từng Trường sinh linh giá... |
En heb je niet gemerkt dat we al een Gruzielement hebben gevonden? Và nhắc cho cậu nhớ, chúng ta đã tìm được thêm một Trường sinh linh giá. |
Harry, je hebt toch maar één Gruzielement vernietigd? Harry, chúng ta từng phá hủy một Trường sinh linh giá, cậu nhớ chứ? ... |
Kan het Gruzielementen vernietigen. ... Nó có thể phá hủy những Trường sinh linh giá! |
Jij was het Gruzielement dat hij nooit had willen creëren. Con chính là Trường Sinh Linh Giá mà hắn chưa từng có ý định tạo ra. |
Ik heb het echte Gruzielement gestolen en wil het vernietigen.' " Ta đã đánh cắp Trường sinh linh giá thật và định phá hủy nó " |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gruzielement trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.