grönsaksland trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grönsaksland trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grönsaksland trong Tiếng Thụy Điển.

Từ grönsaksland trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vườn rau, vườn cây ăn quả, 花園, hoa viên, vườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grönsaksland

vườn rau

(vegetable garden)

vườn cây ăn quả

花園

hoa viên

vườn

Xem thêm ví dụ

En del har ett litet grönsaksland och säljer det de har odlat på marknaden.
Một số người trồng một ít rau trên mảnh vườn nhỏ và đem ra chợ bán.
(Efesierna 4:28) Många som är arbetslösa har kunnat skaffa sig en inkomst genom att arbeta hårt, till exempel med att odla och sköta om ett grönsaksland.
(Ê-phê-sô 4:28) Nhiều người thất nghiệp đã có thể tạo ra việc làm cho mình, chịu khó làm việc, như trồng trọt, chăm sóc vườn rau.
Men till huset hörde något som jag aldrig hade haft förut – ett grönsaksland och en fruktträdgård!”
Dù thế, căn nhà đó có một vườn rauvườn trái cây, những thứ mà trước đó tôi chưa bao giờ có!”.
Betrakta tron som ett frö medan du hjälper till med att så, ta hand om och skörda ett grönsaksland.
Hãy nghĩ về đức tin như là một hạt giống khi em giúp trồng, chăm sóc và thu hoạch một vườn rau.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grönsaksland trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.