grond trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grond trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grond trong Tiếng Hà Lan.
Từ grond trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đất, mặt đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grond
đấtnoun Maar die lente ontsproten nieuwe knoppen aan de grond. Nhưng mùa xuân đó, chồi non đã nảy lên từ đất. |
mặt đấtnoun Ik herhaal, de eenheid aan de grond is neer. Nhắc lại, chúng ta phải giữ tài sản trên mặt đất. |
Xem thêm ví dụ
Manu bouwt een boot, die door de vis getrokken wordt totdat hij op een berg in de Himalaja aan de grond loopt. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Gooi het pistool op de grond. Để súng xuống sàn đi |
We krijgen kracht op grond van het zoenoffer van Jezus Christus.19 Genezing en vergeving vloeien voort uit Gods genade.20 Wijsheid en geduld vallen ons ten deel als we op de timing van de Heer vertrouwen. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Hij zag de grond plotseling dicht bij zijn gezicht. Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. |
Als hij en deze grond er niet geweest waren, hadden hele families nu niet bestaan. Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này. |
Op grond van zijn nauwe band en zijn gelijkenis met de Schepper zei Jezus: „Wie mij heeft gezien, heeft ook de Vader gezien” (Johannes 14:9). Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). |
We moeten een nieuw bewustzijnsniveau bereiken, een hogere morele grond. Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn. |
De grond ook. Mặt đất có đau không nhỉ? |
Eerder hadden ze wat muziek betreft al pinnen in de grond geslagen. Trước đó hai em này đã giữ mình luôn trung tín về phương diện nghe nhạc. |
Nee, je moet je vijand in de grond stoppen. Không, anh cần phải làm kẻ thù của anh nằm xuống |
Op de grond. Tất cả quỳ xuống! |
Hij zal je zegenen met veel kinderen,*+ met een goede opbrengst van je grond — graan, nieuwe wijn en olie+ — en met veel kalveren en lammeren in het land dat hij met een eed aan je voorvaders heeft beloofd. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
Met je bek op de grond. Úp mặt xuống đường. |
zal hij het met kracht tegen de grond gooien. Người sẽ quăng nó thật mạnh xuống đất. |
Hij giet mijn gal uit op de grond. Đổ mật tôi ra trên đất. |
Wat betekent het in de grond der zaak om „gerechtigheid te oefenen”? “Làm sự công-bình” có nghĩa căn bản là gì? |
Op grond waarvan kan bovenstaande, onmogelijk klinkende bewering worden gedaan? Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được? |
Maar aan het eind had je veertig hectare grond verdiend. Nhưng cuối cùng, bạn có 100 mẫu Anh đất. |
Een tuinier kan zijn grond bewerken, zijn zaad zaaien en de planten goed verzorgen, maar uiteindelijk komt het door de wonderbare scheppende kracht van God dat iets groeit (Genesis 1:11, 12, 29). Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Droge en stoffige grond zal veranderd worden in „een moerassige plaats” waar papyrus en andere rietsoorten kunnen groeien. — Job 8:11. Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT. |
De grond schudt onder zijn voeten. Reo rắc nỗi sợ trên từng bước chân. |
De wortels — de levensbron van de boom — liggen diep in de grond verborgen. Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
40 Dat deed God die nacht. Alleen de vacht bleef droog terwijl er overal op de grond dauw was. 40 Ấy là điều Đức Chúa Trời làm trong đêm đó; chỉ có bộ lông khô ráo, còn khắp đất xung quanh đọng sương. |
Bovendien verklaarde de psalmist dat de mens ’terugkeert naar zijn grond; waarlijk, op die dag vergaan zijn gedachten’. — Psalm 146:4. Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4). |
Als er 3 kilometer onder de grond water zit, is dat wetenschappelijk van belang. Phát hiện nước ở hai dặm dưới mặt đất là rất quan trọng về khoa học. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grond trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.