grof trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grof trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grof trong Tiếng Hà Lan.
Từ grof trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xấu, xấu xa, thô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grof
xấuadjective |
xấu xaadjective |
thôadjective Een gewone zaak, om zo grof behandeld te worden door een broeder? Việc thường xuyên, bị hành xử thô lỗ bởi những người anh em? |
Xem thêm ví dụ
Het is nooit grof of egoïstisch. Tình yêu không dựa trên sự bất chính hay ích kỷ. |
Kan expliciet geweld, bloed en bloedvergieten, seksuele inhoud en/of grof taalgebruik bevatten. Có thể chứa nội dung bảo lực dữ dội, máu me, nội dung khiêu dâm và/hoặc ngôn từ thô tục. |
Profanisering en grof taalgebruik (bèta): matig of frequent vloeken, schelden en meer. Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa |
Een gewone zaak, om zo grof behandeld te worden door een broeder? Việc thường xuyên, bị hành xử thô lỗ bởi những người anh em? |
„Helaas draaien diverse spelletjes uitsluitend om geweld, seks en grof taalgebruik”, zegt David Walsh, voorzitter van het Amerikaanse Instituut voor Media en Gezin. David Walsh, chủ tịch của Cơ Quan Quốc Gia về Phương Tiện Truyền Thông Đại Chúng và Gia Đình, nói: “Một số các trò chơi làm nổi bật những tư tưởng phản xã hội như bạo lực, tình dục và lời nói tục tĩu. |
2 Als iemand zich grof of in scherpe bewoordingen uitlaat, wil dat lang niet altijd zeggen dat hij of zij totaal geen belangstelling heeft voor wat juist is. 2 Không hẳn tất cả những ai hay la lối đều không thích điều phải. |
Toen ik wat beter naar de tekst begon te luisteren, besefte ik dat die suggestief en grof was. Khi bắt đầu chú ý kỹ hơn đến lời bài hát, tôi nhận thấy rằng những lời đó, mặc dù không thô tục, nhưng gợi dục và sống sượng. |
Het was wreed, grof. Đó là tàn nhẫn và thô bạo. |
Ze vinden dat een mens soms hard, grof zelfs, moet zijn, zodat anderen zijn kracht kunnen zien. Họ nghĩ rằng một người phải cứng rắn, thậm chí đôi khi phải thô lỗ, để người khác thấy được nghị lực của mình. |
Het tegenovergestelde van heilig is grof of profaan. Trái nghĩa với thánh là tầm thường hay phàm tục. |
Mr. de President, sorry voor het grof zijn, maar u spreekt zoals een verwaand kind. Ngài Tổng thống, thứ lỗi nói thẳng, nhưng ngài đang nói chuyện như một đứa trẻ hư hỏng. |
Zij vinden dat men soms hard, grof zelfs, moet zijn, om anderen te imponeren door zijn kracht. Họ nghĩ rằng một người phải khó tính, đôi khi phải khiếm nhã nữa để cho người khác có ấn tượng là họ mạnh hơn. |
Paragraaf nummer twee, Misschien moet je heel grof zijn en zeggen wat er echt op je hart ligt. Đoạn văn thứ 2, bạn có thể phải thực thành thật và nói ra những gì trong đầu bạn.. |
Grof als ze zijn, ze vechten prima. Có thể cung cách họ không hay, nhưng là những chiến binh tốt. |
Aan een geval van grof onrecht. Ấy là một trường hợp bất công tột độ. |
Een zak is een grof kledingstuk waarin de profeten zich vaak hullen, soms wanneer zij een waarschuwingsboodschap moeten overbrengen. (Ê-sai 20:2) Bao gai là một cái áo đan bằng sợi gai thô mà các nhà tiên tri thường mặc, đôi khi liên kết với một thông điệp cảnh cáo. |
Buiten deze richtlijnen gaan en ons blootstellen aan immoreel denken, grof geweld of spiritisme, iets wat in veel van het amusement van deze wereld wordt gepresenteerd, is uitermate onverstandig. Vượt qua các lời hướng dẫn này và tự đặt mình trước lối suy nghĩ vô luân, sự hung bạo trắng trợn hay ma thuật tìm thấy trong nhiều thú tiêu khiển của thế gian là điều rất thiếu khôn ngoan. |
Kan geweld, suggestieve thema's, grove humor, een beperkte mate van bloed, gesimuleerde kansspelen en/of een beperkte mate van grof taalgebruik bevatten. Có thể chứa nội dung bạo lực, chủ đề khiêu dâm, hài hước thô thiển, rất ít hình ảnh có máu, cờ bạc được mô phỏng và/hoặc sử dụng không thường xuyên ngôn từ thô tục. |
De wijzers in de Liahona werkten ‘volgens het geloof en de ijver en de aandacht’ (1 Nephi 16:28) van de reizigers, maar weigerde dienst als de gezinsleden ruzieachtig, grof, traag of nalatig waren (zie 1 Nephi 18:12, 21; Alma 37:41, 43). Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43). |
Wat kun je zeggen als iemand grof tegen je is? Các em nên nói gì khi một người nào đó thô lỗ đối với các em? |
Degenen die de nieuwe persoonlijkheid hebben aangedaan, gebruiken geen spraak die oneerlijk, grof, obsceen of negatief is. Những ai đã mặc lấy nhân cách mới thì không nói những lời thiếu chân thực, đay nghiến, tục tĩu hay tiêu cực. |
Welke schriftplaatsen kunnen ons helpen verstandig te reageren als mensen zich grof tegen ons uitlaten? Những câu Kinh Thánh nào giúp chúng ta biết ứng xử khôn ngoan trước những người nói năng cộc cằn thô lỗ với mình? |
Wat hij over de cd gehoord heeft, bevalt hem wel, maar hij maakt zich zorgen als hij ziet dat op de achterkant van het cd-hoesje staat dat de teksten seksueel expliciet en grof zijn. Những gì anh nghe trong al-bum có vẻ hấp dẫn, nhưng anh lo vì mặt sau cho thấy lời nhạc khêu gợi tình dục và tục tĩu. |
(Je onbeschaafd gedragen — grof en zonder rem; geen respect hebben voor anderen; lak hebben aan wetten en regels in de samenleving.) (Hành động thiếu văn minh—không lịch sự hoặc thận trọng; không kính trọng các cá nhân khác; Coi thường luật pháp cai trị xã hội). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grof trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.