grillig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grillig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grillig trong Tiếng Hà Lan.
Từ grillig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hay thay đổi, kỳ quái, thất thường, kỳ cục, đồng bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grillig
hay thay đổi(versatile) |
kỳ quái(whimsical) |
thất thường(arbitrary) |
kỳ cục(grotesque) |
đồng bóng(freakish) |
Xem thêm ví dụ
Gedroeg Patrick zich grillig de laatste tijd? Uh, Patrick có hành động thất thường gần đây không? |
Het leven is uitermate grillig Sự kỳ lạ của cuộc sống không thể đo đếm được |
Vaak handelden zij onrechtvaardig en grillig. Thường thường họ hành động một cách thiên vị và độc đoán. |
Hij is misschien grillig, maar onderschat zijn loyaliteit voor zijn broer niet. Hắn có thể khó đoán nhưng đừng xem thường tình cảm mà hắn dành cho em mình. |
Zo grillig is het hart. Vậy là trái tim luôn thay đổi. |
Grillig. Bất thường. |
Grillig gevormde rotsformaties die de Faraglioni worden genoemd Tảng đá có hình dạng kỳ dị mang tên Faraglioni |
Het is een grillig gekozen naam voor een eigenschap die zich bijna niet manifesteert bij afstanden boven de grootte van een atoomkern. Hơn thế nữa, nó là một cái tên kỳ lạ cho một tính chất mà hầu như không còn thể hiện ra khi xét đến những khoảng cách lớn hơn kích thước của một hạt nhân nguyên tử. |
Degenen die het grillige weer daar onderschatten, kunnen overvallen worden door dichte mist, die rond de bergtoppen plotseling kan opkomen. Thời tiết ở đây rất bất ổn, người nào mất cảnh giác có thể bị mắc kẹt bởi những đợt sương mù dày đặc bất ngờ xuất hiện. |
Grillig gevormde sculpturen en pilaren, veelkleurige mozaïeken en wonderlijk uitziende gebouwen en schoorstenen contrasteren met de aantrekkelijke tuinen die eromheen zijn aangelegd. Những tác phẩm điêu khắc và cột trụ cong vẹo, những bức khảm muôn màu, những tòa nhà và ống khói lạ thường tương phản với những khu vườn quyến rũ bao quanh chúng. |
We zijn net als de grillige goden van de oude Griekse mythen. We spelen met het leven - en niet met erg veel wijsheid. Và đây đúng là một bức tranh khiến ta nhận ra loài người chịu trách nhiệm về sự sống trên trái đất; giống như các vị Thần linh đầy tham vọng trong thần thoại Hy Lạp, đùa giỡn với cuộc sống -- mà không sử dụng trí tuệ nhiều cho nó. |
Hij ontpopte zich als een eigengereide, vaak grillige en wantrouwende leider. Nhưng đôi khi ông tỏ ra là người hẹp hòi, đa nghi. |
Enkele waren briljant, maar ook grillig en onbetrouwbaar, en verloren dus de geestelijke gaven en talenten waarmee de Heer hen zo rijkelijk had begiftigd. Một ít người rất tài giỏi nhưng có tính khí thất thường và không đáng tin cậy và như vậy mất đi các ân tứ và ta lâng thuộc linh mà Chúa đã ban cho họ dồi dào. |
Calvinisten zagen God als een grillige alleenheerser die mensen mysterieus voorbestemde voor het heil. Những người theo đạo Calvin cho rằng Thượng Đế là một Đấng tối cao có toàn quyền quyết định đã bí mật định đoạt trước những người nam và người nữ để được cứu rỗi. |
Moleculair bioloog Michael Denton zegt het volgende over wat er is ontdekt: „Het eenvoudigste ons bekende celtype is zo ingewikkeld dat men onmogelijk kan aannemen dat zo’n eenheid plotseling ontstaan zou zijn doordat de delen ervan door de een of andere grillige, totaal onwaarschijnlijke gebeurtenis zijn bijeengeworpen.” Nhà phân tử sinh vật học Michael Denton nhận xét về những điều đã được khám phá ra: “Loại tế bào đơn giản nhất mà người ta biết được có một mức độ phức tạp cao đến nỗi ta không thể nào chấp nhận rằng một biến cố ngẫu nhiên và khó xảy ra đã đột ngột hỗn hợp được một vật thể như thế”. |
Knapen nog maar zullen vorsten worden en een grillig beleid voeren. (Ê-sai 3:1-3) Trẻ nít trở thành quan trưởng và cai trị lung tung. |
12 Denton voegt hieraan toe: „Het eenvoudigste ons bekende celtype is zo ingewikkeld dat men onmogelijk kan aannemen dat zo’n eenheid plotseling ontstaan zou zijn doordat de delen ervan door de een of andere grillige, totaal onwaarschijnlijke gebeurtenis zijn bijeengeworpen.” 12 Ông Denton nói thêm: “Loại tế bào đơn giản nhất mà người ta biết cũng có một mức độ phức tạp cao đến nỗi ta không thể nào chấp nhận rằng một biến cố ngẫu nhiên và khó xảy ra đã đột ngột hỗn hợp được một vật thể như thế”. |
Onze aanwezigheid op aarde als fysiek wezen is het gevolg van een keuze die ieder van ons gemaakt heeft om aan het plan van onze Vader deel te nemen.9 Ons eeuwig heil komt dus zeker niet voort uit goddelijke grilligheid, maar komt evenmin alleen door de wil van God tot stand.10 Sự hiện diện của con người chúng ta trên thế gian là kết quả của sự lựa chọn của mỗi người để tham gia vào kế hoạch của Đức Chúa Cha.9 Do đó, sự cứu rỗi chắc hẳn không phải là kết quả của các quyết định không dự đoán trước của Thượng Đế, hay là xảy ra chỉ vì đó là ý muốn của Thượng Đế.10 |
Als we die van God afkomstige richtlijn in acht nemen in plaats van een gebrekkige en vaak grillige menselijke redenatie te volgen, nemen onze vooruitzichten op een echt gelukkig en duurzaam huwelijk aanzienlijk toe. — Spreuken 3:5, 6. Vâng theo sự hướng dẫn này của Đức Chúa Trời, thay vì làm theo lập luận không hoàn hảo và thường hay thay đổi của loài người, sẽ làm tăng triển vọng có được một hôn nhân hạnh phúc và lâu bền.—Châm-ngôn 3:5, 6. |
In Gods nieuwe wereld zullen mensen niet bang hoeven te zijn dat hun woning of gewassen worden weggevaagd door grillig noodweer (2 Petrus 3:13). Trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, người ta sẽ không còn phải sợ những cơn bão thình lình ập tới, cuốn trôi nhà cửa, mùa màng của họ. |
Want de woestijn is als een grillige vrouw en maakt mannen soms stapelgek.’ "Vì sa mạc giống như một người đàn bà tính khí thất thường, có khi làm chúng ta phát điên lên được""." |
Zulk geslinger zou tot grillige en catastrofale schommelingen van het klimaat leiden. Sự ngả nghiêng như thế sẽ làm thời tiết thay đổi một cách hỗn loạn và tai hại. |
Papias was terecht van oordeel dat het veel waardevoller was een leerstellige verklaring van Jezus Christus of van Zijn apostelen uit te leggen dan de grillige verklaringen die in de literatuur van zijn tijd te lezen waren. — Judas 17. Papias nhận xét đúng rằng so với các lời lẽ hay thay đổi trong văn chương của thời ông, việc giải thích bất cứ lời dạy dỗ nào của Giê-su Christ hay các sứ đồ của ngài là quan trọng hơn biết bao (Giu-đe 17). |
Iedereen die in de oudheid in de geschriften van de Bijbelse profeten geloofde, kon dus weten dat het heelal niet bestuurd werd door grillige mythologische goden, maar door wetten die door mensen bestudeerd en begrepen konden worden. Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được. |
Veel workaholics zien de werkplek als een veilige haven in een gevaarlijke, grillige wereld; de harde werkers ervaren werk als een essentiële verplichting die soms voldoening geeft. Nhiều người nghiện việc xem nơi làm việc là chỗ ẩn náu giữa thế gian nguy hiểm và bất ổn, còn người chăm chỉ thì xem công việc là một nghĩa vụ cần thiết, đôi khi mang lại sự mãn nguyện. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grillig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.