gresit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gresit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gresit trong Tiếng Rumani.

Từ gresit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sai, không đúng, xấu, không tốt, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gresit

sai

(wrong)

không đúng

(wrong)

xấu

(wrong)

không tốt

(wrong)

lời

Xem thêm ví dụ

Nu îmi place să te întrerup, domnisoară megalomaniacă, dar ai prins tipul gresit.
Hey, tôi ghét phải làm vỡ mộng của cô, quý cô hoang tưởng, nhưng cô đã bắt nhầm người rồi đấy.
Da, ce am gresit?
Tôi đã làm gì sai?
Îmi pare rău, te-am judecat gresit.
Tôi xin lỗi đã đánh giá sai cô.
Credeam că tu este Vichy si eu loc gresit.
Tôi tưởng anh là Vichy hoặc tôi đến sai địa điểm.
Am gresit.
Anh đã sai sao?
Ati inteles gresit.
Các anh lầm rồi!
Semnati aceste declaratii în care recunoasteti că ati gresit, vor fi afisate în toate bisericile si tara se va linisti.
Các người chỉ cần ký tờ giấy này, trong đó các người thừa nhận sai lầm, chúng tôi sẽ dán nó trên tường nhà thờ... và trật tự sẽ trở lại.
Poate ca v-am judecat gresit.
Có lẽ tôi đã hiểu lầm ông.
Verifica reteta.Sa nu iei ierburi gresite
Hãy kiểm tra toa thuốc, đừng lấy lầm nhé
Si ca o consecinta, viziunea vestica a dilemei economice a Africii este incadrata gresit.
Như một hệ quả, cái nhìn của phương Tây về sức phát triển của nền kinh tế CPhi bị đóng khung 1 cách sai lầm.
Indicatorul poate să arate gresit!
Máy đo của anh có thể sai!
Nu spun ca ai procedat gresit.
Tôi không nói ông sai.
Asta e picătură care sterge treaba cu gresitul.
Anh định nói " chắc có lỗi lầm gì " ở đây hả?
Am spus ceva gresit?
Em đã nói gì sai sao?
Ca mai toate presupunerile, s-ar fi putut dovedi la fel de bine a fi gresită.
Như hầu hết các dự đoán khác, có thể dự đoán của ông đã sai.
Si mi se parea ca acea directie era una gresita si ca eu trebuie sa ma intorc sa acord o mana de ajutor.
Đối với tôi đó dường như là một hướng sai, và tôi cần phải trở lại để giúp đỡ họ.
Am asteptat toată viata ca ceea ce e corect să fie gresit.
Đôi đã đợi cả đời mình chỉ cho nơi này, nơi cái đúng thành cái sai.
Ia gresit coltul si-i extermina pe indigeni.
Ông ta quẹo nhầm đường và xoá sổ mọi người bản xứ.
Unde a gresit Astrid azi în ring?
Hôm nay, trong đấu trường, Astrid đã làm sai điều gì nào?
Este camera gresita.
Này, sai phòng rồi.
Sa nu ma intelegeti gresit: nu e ca si cand nu am avea comedie in Orientul Mijlociu.
Đừng hiểu sai ý tôi: Không phải là chúng ta không có hài kịch ở Trung Đông
Cred ca l-am judecat gresit.
Tôi nghĩ tôi đã phán xét sai cậu ta.
Oamenii o judeca gresit, pentru ca mama ei a fost tarfa orasului.
Người ta đối xử tệ với cổ... bởi vì mẹ cổ từng là gái ở chợ.
Ai scris Kevin gresit.
Cậu viết sai chữ " Kevin " rồi.
Este interesant insa ca si alte boli neurologice care afecteaza parti foarte diferite din creier prezinta de asemenea ghemuri de proteine pliate gresit, fapt care sugereaza ca strategia propusa ar putea fi generala, si sa poate fi folosita in tratarea mai multor boli neurologice. nu numai a bolii Alzheimer.
Thú vị là, các bệnh thần kinh khác có ảnh hưởng đến các phần não khác nhau cũng biểu hiện sự rối loạn của các protein bị gập sai, cho biết phương pháp đó khá khái quát và có thể sử dụng để chữa trị nhiều bệnh thần kinh, chứ không chỉ Alzheimer.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gresit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.