Gott segne dich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gott segne dich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gott segne dich trong Tiếng Đức.
Từ Gott segne dich trong Tiếng Đức có các nghĩa là cơm muối, sống lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gott segne dich
cơm muối
|
sống lâu
|
Xem thêm ví dụ
" Gott segne dich! " Beantwortete alle von innen. " Thiên Chúa chúc lành cho các con! " Trả lời tất cả từ bên trong. |
Gott segne dich! Chúa phù hộ cô. |
Gott segne dich. Amen, Chúa phù hộ cho con. |
"Gott segne dich." " Chúa phù hộ cho bạn". |
Und Gott segne dich. Cầu Chúa phù hộ cậu. |
„Gott segne dich! “Xin Thượng Đế ban phước cho chị! |
Gott segne dich, Scheich. Cầu Chúa phù hộ chú, Tộc trưởng của các Tộc trưởng. |
Als ich mich verabschiedete, sagte er mit Tränen in den Augen: „Gott segne dich, mein Junge.“ Khi ra về, tôi thấy mắt anh nhòa lệ khi anh nói: “Xin Thượng Đế ban phước cho em.” |
Gott segne dich. Chúa ban phước cho ông. |
Gott segne dich. Chúa ban phước cho anh, Silas. |
Gott segne dich. Cầu chúa ban phước cho người. |
Gott segne dich! Chúa phù hộ con. |
Gott segne dich! Cầu Chúa phù hộ con, con trai. |
Gott segne dich. Cầu Chúa phù hộ anh. |
Gott segne dich. Chúa phù hộ cho anh. |
Gott segne dich. Chúa phù hộ. |
Gott segne dich, Jep. Chúa phù hộ anh, Jep! |
Möge Gott dich segnen und dich behalten, von dem Tag an bis in alle Ewigkeit. Cầu chúa phù hộ và bao bọc con, từ hôm nay và mãi mãi. |
‚Gott segne dich, Mutter‘, sagte er. Dann ertönte ein Schrei und der Wagen raste davon und entriss uns meinen Sohn gerade als Lucy seine Hand an sich drückte, um ihr einen letzten schwesterlichen Kuss zu geben, denn wir wussten, dass die beiden zum Tode verurteilt waren. “Nó nói: ‘Xin Thượng Đế ban phước cho Mẹ,’ và rồi có tiếng khóc nồi lên và chiếc xe vụt lao đi, giật đứa con trai của tôi ra khỏi chúng tôi ngay lúc mà Lucy áp bàn tay của anh nó vào nó để đặt vào đó một nụ hôn cuối của người em gái, vì chúng tôi biết rằng hai đứa nó sẽ bị kết án xử bắn. |
NURSE Nun Gott im Himmel segne dich - Hark, Sir. Y TÁ Thiên Chúa trên trời ban phước cho ngươi - Khắc bạn, thưa ông. |
Mögen die Götter dich segnen, wenn du zu ihnen gehst in das Land der Toten. Cầu Chúa phù hộ người khi người tới với họ... trong vùng đất của người chết. |
Gott wird dich segnen.6 Ngài sẽ gửi đến các phước lành.6 |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gott segne dich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.