görüntü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ görüntü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ görüntü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ görüntü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ görüntü

ảnh

noun

Bu söz kozmik bir felaketin görüntülerini göz önüne getiriyor.
Nó gợi lên hình ảnh về một tai biến lớn trong vũ trụ.

Xem thêm ví dụ

Ve Y ekseninde derin okyanusta ortalama çevresel gürültü bulunmakta frekansa göre.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
(Matta 11:19) Evden eve gidenler, çok defa meleklerin kendilerini adalete acıkmış veya susamış kişilere doğru sevk ettiklerine dair kanıtlar gördüler.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Ayrıca bir başvuru kitabına göre, “cinsel açıdan deneyimli olabilecek daha büyük erkek çocukların ilgisini çekebilirler” (A Parent’s Guide to the Teen Years).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Hiç kızışmış bir kancık gördün mü?
Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa?
8 Mukaddes Kitap, insana sağlanan şeyler hakkında şunları der: “Allah yaptığı her şeyi gördü, ve işte, çok iyi idi.”
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
Bunun tersine McClintock ve Strong’un yazdığı Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature’a göre “Eski Mısırlılar, doğu milletleri arasında sakal uzatmaya karşı çıkan tek ulustu.”
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
6 Bazıları ise bu kötü krallarla benzer koşullarda yaşamalarına rağmen onların aksine Tanrı’nın elini gördüler.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Ölüm ve ölüler diyarı da kendilerinde bulunan ölüleri geri verdiler ve hepsi yaptıklarına göre tek tek yargılandı.
Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa.
O yere aniden yüzünü yakın gördüm.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
Kapanış için birkaç görüntü...
Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết.
12 Musa vasıtasıyla verilen Yehova’nın kanunlarına göre, zevceler, “sevgiyle bağra basılmış” olmalıydılar.
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
Hindu inanışına göre bu, toplumda kabul gören davranışlar ve özel Hindu bilgisi için uğraş vermekle başarılabilir.
Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo.
Gördün mü Luke...
Cậu thấy chuyện đó chứ Eric.
Ve onlar bağlı bulundukları ipleri kopardılar ve oradaki insanlar bunu görünce kaçmaya başladılar; çünkü onların üzerine ölüm korkusu gelmişti.
Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình.
Şimdi, ufak bir iki yüzlülük yapmama izin verirseniz, sizlere Yavaş Hareket içerisinde ne olup bittiğine dair çok çabuk bir görünüm sunacağım.
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
Görüntü eksikliğini güvenlik tamamlıyor.
Thứ thiếu trong không khí, thứ sẽ cho cậu sự bảo vệ.
Tanrı ona, ‘Mısır’da inleyen milletimi gördüm.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
İç savaş nedeniyle zarar görmüş olan Liberya’da, büro yerel Şahitlerin çoğunun işsizlik ve ciddi mali sorunlarla karşı karşıya kaldığını bildiriyor.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
İsa, Yaratıcı ile arasındaki çok samimi ilişkiye ve benzerliğe dayanarak, “beni görmüş olan, Babayı görmüş olur” dedi.
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9).
O bakışlar sanki ruhumu gördü.
Cái cách anh ấy nhìn thẳng vào mình.
Bir talant almış olduğuna göre, ondan beş talant alan kadar çoğaltması beklenmiyordu.
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
Timoteos 3:13, 14) Zihninize giren her şey sizi bir dereceye kadar etkileyeceğine göre, önemli olan, ‘kimlerden öğrendiğinizi bilerek,’ bu kişilerin kendi çıkarlarını düşünmeyip gerçekten sizin iyiliğinizi düşündüklerinden emin olmaktır.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Siz bir de arkanızdan girerlerken görün.
Hãy đợi cho đến khi họ đưa ông ra sau.
" Görünce ev sahibini bakabiliriz yüzüne, ta gözünün içine
♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫
Dene ve gör, hepsi zevkli!
để truyền ý Cha cho người khắp chốn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ görüntü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.