gorong-gorong trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gorong-gorong trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gorong-gorong trong Tiếng Indonesia.
Từ gorong-gorong trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cống, rãnh, sự làm kiệt quệ, trống, nơi ô uế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gorong-gorong
cống(drain) |
rãnh(drain) |
sự làm kiệt quệ(drain) |
trống
|
nơi ô uế
|
Xem thêm ví dụ
Sepertinya ia meninggalkan gorong-gorongnya. Có vẻ hắn để chỗ ở của mình trong đường cống. |
Perkataan dari yang tinggal di gorong-gorong. Nghe cái gã sống dưới cống nói kìa. |
Kau lihat ada penutup gorong-gorong? Có thấy nắp cống nào không? |
Mereka bilang jutaan tikus hidup dibawah gorong-gorong King's Landing. Họ nói là có hàng triệu con chuột sống dưới cống của Thủ Phủ. |
Aku lebih tau apa itu gorong-gorong. Ít nhất tôi còn nhận thức được đấy là cống. |
Karena saya menolak untuk bekerja di sebuah pabrik berdekatan yang memproduksi peralatan perang, saya ditempatkan untuk bekerja di gorong-gorong. Vì tôi từ chối làm việc trong một nhà máy sản xuất vật liệu chiến tranh gần đó, nên tôi phải làm việc nơi cống rãnh. |
Penyebab kita tidak bisa menemukannya dari setiap kamera pengawas bawah tanah kota yaitu ia berpindah dari gorong-gorong ke griya tawang, ibarat orang kaya baru. Lý do duy nhất chúng ta không tìm được hắn qua máy quay dưới thành phố là vì hắn ta nâng cấp " căn hộ " của mình thành biệt thự, như cầu thủ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gorong-gorong trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.