gorden trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gorden trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gorden trong Tiếng Indonesia.
Từ gorden trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là màn, màn cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gorden
mànnoun Sewaktu kami berkunjung kembali, semua pintu dan gorden jendela tertutup. Nhưng khi chúng tôi trở lại, mọi nhà đều đóng cửa và kéo kín màn. |
màn cửanoun dan suruh Sopir Gerry untuk menutup gordennya, kau bisa? Và bảo lái xe của Gerry hạ màn cửa xuống được chứ? |
Xem thêm ví dụ
Kami punya kereta kuda dengan jendela bergorden, maka bagaimanapun cuacanya, kami dapat pergi ke gereja pada hari Minggu pagi. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
Misalnya, di pagi yang cerah seperti ini, tidak aneh jika ada yang bilang, ”Buka gorden supaya matahari masuk”, bukan? Chẳng hạn, vào buổi sáng, đôi khi người ta nói: “Hãy mở cửa ra để ánh nắng đi vào”, phải không? |
Kami pikir ia pakai terpal atau gorden plastik. Có thể hắn dùng bạt hoặc tấm nhựa. |
Privasi: Seorang wanita mengenang, ”Setelah Ibu meninggal, hanya kamar tidur ayah saja yang jendelanya bergorden dan pintunya bisa dikunci. Sự riêng tư: Một phụ nữ kể lại: “Sau khi mẹ qua đời, cha tôi là người duy nhất trong nhà có màn che cửa sổ hay cửa phòng ngủ của ông. |
dan suruh Sopir Gerry untuk menutup gordennya, kau bisa? Và bảo lái xe của Gerry hạ màn cửa xuống được chứ? |
Perabotan dan asesori ruangan, gorden dan karpetnya tertata dengan rapi, menyediakan suasana yang paling menyenangkan. Đồ đạc trần thiết, màn cửa và thảm rất hài hòa, mang đến một khung cảnh thật dễ chịu. |
Seorang pria dapat membuka gorden agar sinar matahari hangat masuk ke dalam ruangan, tetapi orang tersebut tidak memiliki matahari atau sinar atau kehangatan yang didatangkannya. Một người đàn ông có thể mở ra các bức rèm để ánh nắng mặt trời ấm áp chiếu vào phòng, nhưng người đàn ông ấy không sở hữu mặt trời, hay ánh nắng, hoặc sự ấm áp do mặt trời mang đến. |
□ Bagian dalam: Apakah karpet, gorden, kursi, lampu, pipa ledeng, cat dinding, lemari lektur, dan ruang gantung pakaian masih sedap dipandang? □ Bên trong: Thảm, màn, ghế, đèn, vòi nước, bồn cầu, bồn rửa tay, sơn và giấy dán tường, tủ sách và phòng máng áo khoác có sạch sẽ, lành lặn không? |
Gorden baru itu mengerikan Tấm rèm mới của em nhìn thấy gớm. |
Dengan lari terlalu cepat dan terbelit gorden.. Vì chạy quá nhanh và bị rèm siết cổ. |
Yesaya tidak mengatakan apakah rumah saudara akan memiliki jendela besar yang terbuka dan bergorden sehingga saudara dapat menikmati angin tropis yang sepoi-sepoi, atau jendela kaca tertutup yang melaluinya saudara dapat mengamati perubahan musim. Ê-sai không nói nhà bạn sẽ có cửa sổ mở toang, để có thể thưởng thức cơn gió hiu hiu miền nhiệt đới, hoặc có kính chắn để bạn có thể nhìn ngắm mùa màng thay đổi. |
Beberapa pekerjaan mungkin perlu dilakukan sekali-sekali, spt memelitur perabot kayu dan membersihkan kursi, gorden, dan lampu secara menyeluruh. Một vài việc có thể không cần làm thường xuyên, như đánh bóng đồ gỗ và lau kỹ ghế ngồi, màn và đèn điện. |
Karena iklim tropis, kamar-kamar tidur pada masa itu biasanya menggunakan gorden, bukan pintu, yang membuat kami bertambah stres bila Kim menangis pada waktu malam. Thời đó, do khí hậu nhiệt đới, cửa phòng ngủ thường là những tấm màn. Vì thế, mỗi khi bé Kim khóc đêm khiến chúng tôi lo lắng nhiều hơn. |
Aku sempat latihan sedikit dengan gorden dan renda di jendela, kuningan yang berkilaun di depan pintu beserta namaku di atasnya. Tôi đã mở một nơi làm việc nho nhỏ... và một tấm biển sáng bóng khắc tên tôi được gắn lên cửa. |
Ada perabot baru, gorden baru, tirai baru. Có bàn ghế mới, màn cửa mới, tủ nhà bếp được thay, mặt bàn nhà bếp được đổi mới. |
Sewaktu kami berkunjung kembali, semua pintu dan gorden jendela tertutup. Nhưng khi chúng tôi trở lại, mọi nhà đều đóng cửa và kéo kín màn. |
Tutup dengan gorden jika tak ingin. Nếu không thích thì em cứ buông rèm xuống. |
Setiap komponen —mulai dari atap dan penopang hingga perabotan dan gorden, jamban dan keran pancuran, bahkan sekrup dan paku —dikapalkan dalam peti kemas dari Australia. Mọi vật liệu—từ tôn, kèo tới đồ đạc trong nhà, màn, toa-lét, vòi hoa sen, thậm chí cả đinh, ốc—đều được chở bằng tàu từ Úc sang. |
Jadi, Grismo bukannya benci sofa, kursi, kursi panjang, bantal, gorden, dan semua benda yang Anda taruh di dekatnya. Thế nên, không phải Grizmo ghét ghế bành, ghế đẩu, ghế dài có đệm, gối, màn, và những thứ khác bạn đặt xung quanh nó. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gorden trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.