고래상어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고래상어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고래상어 trong Tiếng Hàn.

Từ 고래상어 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Cá nhám voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고래상어

Cá nhám voi

Xem thêm ví dụ

앞으로 좀 건너뛰면, 자 로니가 고래 시체 위에 서 있습니다.
Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá.
핵산 및 단백질 분자와 관련된 복잡한 작용이 벌새, 사자, 고래 등의 세포에서와 마찬가지로, 인체 내의 거의 모든 세포에서도 일어납니다.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi.
고래목이나 영장류는 일정한 수준의 자서전적 자아를 가지고 있다고 생각합니다.
Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định.
둘째로, 상어가 헤엄을 치면 비늘이 흔들리면서 표면이 불안정해지기 때문에 기생충이 자리를 잡을 수 없게 됩니다.
Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá.
고래가 계속 노래하고, 우리가 계속 귀 기울인다면 어쩌면 그들의 노래를 진정으로 이해하는 날이 오지 않을까요?
Nếu cá voi có thể tiếp tục hát và chúng ta có thể tiếp tục nghe, có thể một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu chúng đang nói gì
고래와의 흥미진진한 만남 16
Sáu cách giữ gìn sức khỏe 11
오늘날 북극을 유영하는 고래 중 상당 수 특히 수염고래처럼, 이누이트족들이 인간 두 명 몫을 산다고 할만큼 오래 살아온 종들은 자크 쿠스토가 영화를 만들었던 1956년에 충분히 살아있었을 것입니다.
Sẽ hoàn toàn khả thi nếu rất nhiều chú cá voi đang bơi lội ở Bắc cực ngày nay, đặc biệt là những loài tuổi thọ cao như cá voi đầu cong, nhiều người Eskimo nói rằng chúng sống thọ gấp đôi loài người, sẽ rất khả thi nếu chúng cũng đã tồn tại vào năm 1956, khi Jacques Cousteau làm bộ phim đó.
거대한 바다 고래
Cá voi khổng lồ
미국 밖의 매년 귀신고래들은 16,000 키로미터를 먹이가 많은 장소와 적은 장소 또는 번식하기 좋은 장소를 찾아 이주했다가 다시 돌아옵니다.
giữa những vùng dồi dào thức ăn và những vùng sinh sản, và quay trở lại hàng năm.
엑슨 발데즈의 기름 유출사건 이후 처음 몇 달동안 30프로 정도의 범고래가 죽었습니다.
Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên.
(야고보 1:17) 그런가 하면, 멋지게 노래하는 새나 신나게 뛰노는 강아지 또는 장난치는 돌고래 등은 모두 여호와께서 동물들이 저마다 서식지에서 생을 즐기도록 창조하셨음을 증거합니다.
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng.
토종 포유동물로는 고래와 돌고래 같은 대형 해양 동물 몇 종과 박쥐 몇 종이 전부입니다.
Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
상어는 3.7미터정도 됩니다.
Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet.
SPERMA CETI되며, SPERMA CETI 고래의.
Sperma CETI và cá voi Sperma CETI.
저희들은 지난 몇년동안 상어의 서식지 충성도와 이동과 같은 정보를 얻기 위해 상어에 꼬리표를 달았는데 작년이 아주 중요한 해 였습니다.
Vì vậy đó là những điều chúng tôi đã thực hiện vài năm qua -- nhưng năm năm ngoái là một năm quan trọng -- là năm chúng tôi thực hiện việc đánh dấu những con cá mập vì vậy chúng tôi cố gắng tìm ra những ý tưởng mới về sự chính xác trong cách nhìn và sự di chuyển hay những thứ đại loại như vậy.
그래서 우리는 물 속에서 갖고 다닐 수 있는 휴대용 키보드를 제작해 그들이 좋아하는 놀이 도구 4가지를 정했습니다. 스카프, 밧줄, 모자반, 그리고 뱃머리 수영인데 뱃머리 수영은 돌고래에겐 재밌는 놀이에요.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
고래 고기로 표기는 되었지만, 그것은 돌고래 고기였습니다.
Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo.
다랑어 즉 참치 같이 날쌘 원양 어류를 먹고 사는 청상어는 물 속에서 순간적으로 시속 100킬로미터의 속도를 낼 수 있습니다!
Cá nhám thu ăn những loài cá biển phóng nhanh, như cá ngừ chẳng hạn; trong những quãng phóng ngắn, vận tốc của cá nhám thu có thể đạt tới 100 kilômét giờ!
그에게는 열 자녀와 술고래인 남편 라파엘이 있었습니다.
Chị có mười con và một người chồng nghiện rượu, Rafael.
이것은 흰긴수염고래가 50마일 떨어진 곳에서 부르는 소리인데, 혹고래에겐 먼 거리죠.
Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.
그리고 우스개 소리지만 캘리포니아 공대의 학생들은 이 그림에서 돌고래 밖에 보지 못하는 경향이 있습니다.
Bên cạnh đó, nếu bạn là một sinh viên ở CalTech -- họ cũng có chiều hướng chỉ thấy cá heo.
종에게는 훌륭한 장소입니다. 흰긴수염고래의 크기에 관한 다른 비밀은 먹이입니다.
Sức nổi chống lại lực hấp dẫn tác động lên cơ thể và kích thước khổng lồ vì thế mà được nâng đỡ một phần bởi lớp nước.
예: 호랑이, 상어 지느러미, 코끼리 상아, 호랑이 가죽, 코뿔소 뿔, 돌고래 기름의 판매
Ví dụ: Bán hổ, vây cá mập, ngà voi, da hổ, sừng tê giác, dầu cá heo
괜찮아. 걔넨 착해. 상어랑은 달라.
Nó không quan trọng, họ đang tốt đẹp.
미국의 한 동료는 메사추세츠 부근에서 약 20마리의 상어에 꼬리표를 붙였는데 꼬리표에 문제가 있어서 꼬리표를 붙인 곳과 어디서 회수됐다는 정보밖에 알지 못했죠.
Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고래상어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.