공중전화 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공중전화 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공중전화 trong Tiếng Hàn.

Từ 공중전화 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là điện thoại công cộng, điện thoại tự động, máy điện thoại tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공중전화

điện thoại công cộng

(pay phone)

điện thoại tự động

(pay phone)

máy điện thoại tự động

Xem thêm ví dụ

하지만 그는 다음날 아침 우리에게 전화를 해서 “그런 부지를 찾았습니다”라고 말하였습니다.
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
지금 생각해 보면, 자매님은 전화한 사람이 저라는 걸 알고 분명히 엄청나게 실망하셨을 것입니다.
Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi.
할머니와 이복 동생의 전화선을 도청해
Tôi muốn đào sâu hơn.
만약 여러분에게 범죄 혐의가 있다면 여러분의 전화는 도청될 것입니다.
Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp".
참고: Pixel 휴대전화에서는 화면 상단의 '한눈에 보기' 정보를 이동할 수 없습니다.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
네 애인이 건 전화일 수도 있잖아
Đi mà, ông đang tò mò.
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
상대방이 내 연락처에 있다면 Duo를 통해 찾아서 전화를 걸 수 있습니다.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
Google Ads에서는 휴대전화가 '휴대기기' 또는 '풀브라우징 기능이 탑재된 휴대기기'를 가리킬 수 있으니 유의하세요.
Lưu ý rằng, trong Google Ads, điện thoại di động đôi khi được gọi là "thiết bị di động" hoặc "thiết bị di động có trình duyệt hoàn chỉnh".
휴대전화가 젖은 상태에서 충전하지 마세요.
Đừng sạc khi điện thoại bị ướt.
일부 언어에서는 휴대전화의 카메라 렌즈로 텍스트를 가리키면 텍스트가 번역됩니다.
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
휴대전화 이동통신사에 확인하시기 바랍니다.
Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin.
전화번호 광고 확장, 위치 광고 확장, 통화 전용 캠페인 등 통화 보고서의 모든 측면을 단일 계정 수준에서 관리할 수 있습니다.
Bạn có thể quản lý tất cả các khía cạnh của tính năng báo cáo cuộc gọi, bao gồm tiện ích cuộc gọi, tiện ích vị trí và chiến dịch chỉ tạo cuộc gọi điện thoại, ở một cấp duy nhất là cấp tài khoản.
긴급 구조 대원이 신속하게 내 위치를 확인할 수 있도록 긴급 전화번호로 전화를 겁니다.
Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp.
휴대전화를 잃어버린 경우 이동통신사로부터 동일한 번호로 새 휴대전화를 구입하거나 새 SIM 카드를 구입할 수 있습니다.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
이들은 공중전 전략가들의 부러움을 살 만한 고도의 경제성과 정교성을 보여주고 있다.”
Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm.
잠금 화면에서 개인정보 검색결과 보기를 사용 설정한 경우에도 다음 정보와 관련된 어시스턴트 답변이나 작업을 확인하려면 휴대전화를 잠금 해제해야 합니다.
Nếu bật kết quả cá nhân trên màn hình khóa, bạn vẫn phải mở khóa điện thoại để xem các hành động hoặc câu trả lời của Trợ lý liên quan đến:
이것은 암탉에 의해 부화 때 그들이 직접 일부 경보에 분산 것이라고 말했다, 그리고 그들은 그들을 다시 수집 어머니의 전화를 듣고 적이 주셔서 정말, 손실됩니다.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
" 그레거, " 음성 전화를 - 그것은 그의 어머니 였어요 -! " 가 7 분기.
" Gregor ", một giọng nói được gọi là - nó là mẹ của mình - " đó là 06:45.
주변 온도가 0°C(32°F) 미만이거나 35°C(95°F)를 넘으면 휴대전화를 사용하거나 충전해서는 안 됩니다.
Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F).
특정 목록에 기본 전화번호 또는 웹사이트 중 하나를 추가하지 않은 경우 부적절하거나 누락된 전화번호에 대한 오류가 표시됩니다.
Nếu bạn chưa thêm số điện thoại chính hoặc trang web cho một danh sách, bạn sẽ thấy lỗi về số điện thoại không hợp lệ hoặc bị thiếu.
나병에 대한 목표는, 2000년까지 “공중 보건 문제가 되지 않도록 퇴치하는 것”이다.
Người ta nhắm đến mục tiêu là trước năm 2000 bệnh cùi sẽ “không còn là vấn đề sức khỏe công cộng nữa”.
특정 전화번호에서 걸려오는 전화를 받지 않으려면 번호를 차단하세요.
Nếu không muốn nhận cuộc gọi từ một số điện thoại nhất định, bạn có thể chặn số điện thoại đó.
아버지께 전화해야 돼요
Tôi cần nói chuyện với ba tôi.
화면 잠금, 2단계 인증 등의 Android 보안 기능을 사용하여 휴대전화를 안전하게 보호할 수 있습니다.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공중전화 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.