gonggongan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gonggongan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gonggongan trong Tiếng Indonesia.

Từ gonggongan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gâu gâu, chó, chó con, con chó, ẳng ẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gonggongan

gâu gâu

(bow-wow)

chó

(doggy)

chó con

(doggy)

con chó

ẳng ẳng

Xem thêm ví dụ

Mengingatkannya pada kata baroque, barak, bark ( menggonggong ), pudel,
Và điều đó gợi lại cho anh những từ " kỳ dị, trại lính, tiếng sủa, vũng nước,
Mereka membuat vokalisasi mirip dengan kucing domestik, tetapi juga membuat suara keras, suara menggonggong bernada tinggi, terutama ketika mencari jodoh.
Tiếng kêu của chúng cũng giống như mèo nhà mặc dù chúng có thể tạo ra những tiếng kêu to và có cao độ lớn - nhất là khi kiếm bạn tình.
Kami biasanya melihat ratusan domba berjalan melewati kami, sepertinya tanpa gembala, beberapa anjing yang menggonggong sementara domba-domba berjalan.
Chúng tôi thường nhìn thấy hàng trăm con cừu đi ngang qua, dường như không có người chăn, và một vài con chó sủa theo chúng trong khi chúng đi.
Dan dia bisa menggonggong dengan 6 bahasa berbeda.
Và nó có thể sủa 6 ngôn ngữ khác nhau đấy.
Sekarang kau bisa membunuhnya tanpa gonggongannya yang menyedihkan.
Giờ cứ giết bà ta mà khỏi phải nghe tiếng sủa thảm hại của nó.
Jika terlalu lama dikurung, dia akan menjadi hiperaktif, terus-menerus menggonggong, dan suka merusak.
Bị giam hãm lâu, nó có thể hiếu động thái quá, sủa quá nhiều và có hành động tai hại.
Mana yang menggonggong, dan mana yang mengaum?
Con nào kêu “ủn ỉn”? Con nào sủa “gâu gâu”?
Kutekan bel karena anjingmu menggonggong.
Tôi nhấn chuông vì chó của anh sủa.
Saat saya memutar engkol dan menekannya, akan keluar suara seperti anjing menggonggong.
Khi tôi quay cần và tạo áp lực, nó phát ra âm thanh giống tiếng chó sủa.
Siapa yang akan menggonggong untuk ayah?
Đứa nào sủa gọi bố thế?
Mereka menandai makanan mereka seperti sapi atau domba atau hewan ternak yang kau punya dengan menggonggong dan menggeram.
Cô lập một con bò hay cừu bằng cách... sủa hay tru.
+ Itu belum pernah terjadi, dan tidak akan terulang lagi. 7 Tapi, tidak akan terjadi apa-apa pada orang Israel dan ternak mereka. Anjing pun tidak akan menggonggong kepada mereka.
+ 7 Nhưng ngay cả một con chó cũng không sủa dân Y-sơ-ra-ên, hoặc người hoặc súc vật của dân ấy, bởi đó các ngươi sẽ biết rằng Đức Giê-hô-va đã phân biệt dân Ai Cập với dân Y-sơ-ra-ên’.
Banyak Bose desa, hanya cocok untuk kursus lumpur- penyu di ruang bawah tanah victualling, memakai nya berat perempat di hutan, tanpa sepengetahuan tuannya, dan dengan sia- sia di liang berbau serigala tua dan lubang woodchucks'; dipimpin oleh beberapa skr barangkali sedikit yang gesit threaded the kayu, dan mungkin masih menginspirasi teror alam di penghuninya; - sekarang jauh di belakang nya panduan, menggonggong seperti banteng ke arah anjing beberapa tupai kecil yang telah treed sendiri untuk pengawasan, maka, cantering off, membungkuk semak- semak dengan berat badannya, membayangkan bahwa ia berada di jalur dari beberapa anggota tersesat dari the jerbilla keluarga.
Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla.
”Anjing saya menggonggong terus sampai-sampai para tetangga mengeluh.”
“Chó của tôi sủa quá nhiều đến độ hàng xóm phải phàn nàn”.
Kemudian akhir lebih halus dari cambuk Fearenside mencapai miliknya, dan anjing, menggonggong dengan cemas, mundur di bawah roda kereta tersebut.
Sau đó, kết thúc tốt hơn roi Fearenside đến tài sản của mình, và con chó, yelping mất tinh thần, rút lui theo các bánh xe của xe chở lương thực.
Siapa yang akan tinggal di sana di mana tubuh tidak pernah berpikir untuk menggonggong Bose?
Ai sẽ sống ở đó một cơ thể không bao giờ có thể nghĩ cho sủa của Bose?
( suara cicit burung, denting lonceng, anjing menggonggong )
( Tiếng chim hót, chuông ngân, và chó sủa )
Saudara mungkin harus bersaing dengan bisingnya lalu lintas, celoteh anak-anak yang sedang bermain, gonggongan anjing, musik yang keras, atau suara televisi.
Bạn có thể phải nói lớn để át đi tiếng xe cộ, tiếng huyên náo của trẻ em, tiếng chó sủa, tiếng nhạc lớn, hoặc tiếng truyền hình ầm ĩ.
Saat pertama kali datang, saya takut karena saya mendengar gonggongan anjing dan saya pikir itu adalah anjing penjaga.
Khi tôi mới đi vào, tôi rất sợ bởi tôi nghe thấy tiếng chó sủa và nghĩ rằng đó là chó bảo vệ.
Ia menjawab, ”Jika Anda berhenti untuk menendangi setiap anjing yang menggonggongi Anda, Anda tidak akan pernah sampai ke tujuan.”
Ông trả lời: “Nếu bạn ngừng lại để đá mỗi con chó sủa mình thì bạn chẳng bao giờ đi xa được mấy”.
Ya, aku tahu, tapi para tetangga akan mendobrak pintunya kalau dia tak berhenti menggonggong.
nhưng hàng xóm... sẽ phá của ra... nếu nó không dừng sủa.
Bentuk lain dari komunikasi bisa mencakup penggunaan suara, seperti gonggongan, raungan, geraman, atau kicauan burung.
Những hình thức liên lạc khác có thể vận dụng đến tiếng kêu như sủa, rống, gầm gừ hoặc hót.
Namun, suasana ramai dengan ”obrolan gajah”, yang berkisar mulai dari suara riuh berfrekuensi rendah hingga suara trompet, raungan, geraman, gonggongan, dan dengusan berfrekuensi tinggi.
Thế nhưng, trong không khí có đầy “tiếng voi nói chuyện”, từ tiếng rền tần số thấp đến tiếng rống, gầm, gào và khịt mũi tần số cao.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gonggongan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.