공범 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공범 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공범 trong Tiếng Hàn.

Từ 공범 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đồng phạm, đồ đảng, kẻ tòng phạm, tòng phạm, đồng mưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공범

đồng phạm

(accomplice)

đồ đảng

(accomplice)

kẻ tòng phạm

(accomplice)

tòng phạm

(accomplice)

đồng mưu

(accomplice)

Xem thêm ví dụ

미군이 들이닥쳐서 TJ와 그의 공범들을 죽였지,
Quân đội Mỹ tràn vào và giết chết T.J và đồng bọn của anh ta.
세번째 이야기는 제가 동남아시아로 트롤 어업을 소개했던 공범자의 하나였다는 것입니다.
Câu chuyện nho nhỏ thứ 3 của Tôi đó là khi tôi đang là người đồng thực hiện đưa vào giới thiệu phương thức đánh cá kéo lưới từ đuôi thuyền tại Đông Nam Á
두 번째 질문은 이러합니다: 그 일을 하면, 그것은 정죄받는 행위의 공범자가 되는가?
Câu hỏi thứ nhì là: Làm công việc này có khiến một người trở nên tòng phạm trong một thực hành vốn bị lên án không?
그들은 메시아를 더 많이 알고 사랑할 수 있었지만, 그렇게 하지 않았습니다. 그들 중 일부는 예수를 죽이는 일에 공범자가 되었습니다.
Họ có thể hiểu biết sâu sắc và yêu thương Đấng Mê-si nhiều hơn, nhưng họ không làm thế.
경찰이 다른 공범을 검거하는 과정에서 총격전이 벌어졌고 내 친구들은 모두 사살되었습니다.
Khi cảnh sát rượt theo những người kia, một cuộc đọ súng đã diễn ra và tất cả các bạn tôi đều bị giết.
(시 26:4) 그러므로 분명히 우리는 “자신의 신분을 숨기는 자들”의 공범자들이 되기를 원하지 않을 것입니다.
Vậy thì chắc chắn chúng ta không muốn đồng lõa với những “kẻ giả-hình”.
두 번째 질문: 그 일을 하면, 그것은 정죄받는 행위의 공범자가 되는가?—4/15 28면.
Câu hỏi thứ hai là: Làm công việc này có khiến một người trở nên tòng phạm trong một thực hành vốn bị lên án không?—15/4, trang 28.
1605년에 화약 음모 사건을 꾸며 왕과 의회를 폭탄으로 제거하려고 시도했던 가이 포크스는 처형당하기에 앞서 공범자들의 이름을 자백하도록 런던탑의 고문대에서 몸을 양쪽으로 잡아당기는 고문을 당했습니다.
Vào năm 1605, vì toan làm nổ tung nghị viện và ám sát vua trong âm mưu gọi là “Gunpowder Plot”, ông Guy Fawkes bị kéo căng trên một loại dụng cụ tra tấn nhằm khai ra tên những kẻ đồng lõa, sau đó thì bị hành hình.
오스왈드 코블팟 살해의 공범으로다.
Đồng lõa trong vụ giết Oswald Cobblepot.
종교를 심각하게 생각하는 어떤 사람이든 그가 내릴 수 있는 최상의 결정은 자신이 속한 교회를 떠남으로 그 교회가 저지른 죄의 공범자가 되지 않는 것이다.
Những ai coi trọng tín ngưỡng không còn sự lựa chọn nào tốt hơn là rời bỏ giáo hội mình đang theo để không đồng lõa với các tội lỗi của nó.
사실상, 그들은 사탄의 공범자가 되었습니다.—로마 6:16; 디모데 첫째 2:14.
Trên thực tế, họ trở thành những kẻ đồng lõa với Sa-tan (Rô-ma 6:16; I Ti-mô-thê 2:14).
또한 그분은 어떤 “골방”에 숨어 자기가 있는 곳을 선택된 소수에게만 알게 함으로써 관찰되거나 탐지되지 않는 상황에서, 공범자들과 세상 정부들을 전복할 음모를 꾸미고 은밀한 계획을 세워, 약속된 메시야로서 기름부음받은 자임을 자처하고자 하시지도 않을 것이었습니다.
Ngoài ra, ngài cũng không ẩn mình “ở trong nhà”, là nơi chỉ một số ít người được chọn lọc mới biết ngài ở đâu. Ở đó, không ai quan sát và không bị khám phá, ngài có thể âm mưu và phác họa những kế hoạch bí mật với những người đồng lõa để lật đổ các chính phủ thế gian và để mình được xức dầu làm đấng Mê-si như đã hứa.
아담은 아내와의 친교를 하느님에 대한 충성보다 더 소중하게 여겼던 것 같으며, 마귀가 선동한 반역의 공범자가 되었습니다.
A-đam hẳn đã đặt tình vợ chồng trên cả sự trung thành với Đức Chúa Trời, vì thế trở thành kẻ đồng lõa trong cuộc phản nghịch do Ma-quỉ chủ mưu.
또 다른 공범 왈레드 알셰흐리, 와일 알셰흐리, 사탐 알수카미 3명도 공항 주차장에 랜트카를 두고 6시 45분 보스턴에 도착했다.
Ba khác không tặc, Mohamed al-Shehri, than khóc al-Shehri, và Satam al-Suqami, đến Sân bay Logan, vào lúc 06:45, có còn lại của họ thuê xe ở sân bay sở đậu xe.
수백명의 그의 공범들 또한 마찬가지고요.
Hàng trăm đồng lõa của lão cũng đang chờ chết,
당신은 물론, 그 사람을 봤어요 거리 공범이되었다.
Bạn, tất nhiên, thấy rằng tất cả mọi người trong đường phố đã được sự đồng lõa.
도박장이나 낙태 시술소나 사창가에 고용되어 일하는 사람이라면, 분명히 비성경적인 행위의 공범자가 될 것입니다.
Rõ ràng, một người làm việc trong sòng bạc, một dưỡng đường phá thai, hoặc trong nhà mại dâm trở nên tòng phạm trong một thực hành trái với Kinh Thánh.
아담과 하와는 어떻게 사탄의 공범자가 되었습니까?
Làm sao A-đam và Ê-va đã trở thành những kẻ đồng lõa với Sa-tan?
그는 그런 자리에 가는 사람들을 살인을 행하는 자들의 공범자로 여겼습니다.
Ông xem những người đến dự cũng tòng phạm với những kẻ gây ra sự giết chóc.
(전도 8:11) 더 나아가, 그러한 불순종을 용인한다면 하느님께서 범죄의 공범이 되어 버릴 것이었습니다.
(Truyền-đạo 8:11) Ngoài ra, dung túng sự bất tuân như thế hẳn sẽ khiến Đức Chúa Trời đồng lõa với những kẻ tội lỗi.
20 그에게 이르되, 너는 공범자로다. 이 살인을 행한 이 자가 누구냐?
20 Họ bảo ông: Ngươi là một kẻ tòng phạm; ai là kẻ đã phạm tội sát nhân này?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공범 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.