고물상 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 고물상 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고물상 trong Tiếng Hàn.
Từ 고물상 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tiệm cầm đồ, cầm đồ, quân cờ, quân tốt, Tiệm cầm đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 고물상
tiệm cầm đồ
|
cầm đồ
|
quân cờ(pawn) |
quân tốt(pawn) |
Tiệm cầm đồ
|
Xem thêm ví dụ
90 그리고 너희를 먹이거나, 너희를 입히거나, 너희에게 돈을 주는 자는 결단코 자기 상을 ᄀ잃지 아니하리라. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
열두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
여호와께서 자신의 충실한 종들에게 주실 상에 설령 영원한 생명의 희망이 포함되지 않는다 하더라도, 나는 여전히 경건한 정성을 다하며 살기를 원할 것입니다. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
만약 미술관에 있다면, 이것은 조각상이 됩니다. Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc. |
기준이 되는 이 조각상이 세 개의 초상화를 레오나르도 다빈치와 연결시켜주는 것입니다. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
(고린도 첫째 3:8) 상은 수고에 따라 받는 것이지, 그 수고의 결과에 따라 받는 것이 아닙니다. Phần thưởng tùy thuộc vào việc làm, chứ không theo kết quả của việc ấy. |
독일 영화상(Deutscher Filmpreis)는 독일에서 가장 권위있는 영화상이다. Giải phim Đức (tiếng Đức:Deutscher Filmpreis, thường gọi là giải Lola), là giải thưởng điện ảnh cao nhất của Đức. |
(여호수아 18:1; 사무엘 상 1:3) 세월이 흘러, 다윗 왕은 영구적인 건축물을 지을 계획을 세웠습니다. Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định. |
예를 들어, 야고보서 5:7-11에서는 그리스도인들에게 어려운 시기를 인내하도록 권하고 여호와께서 그러한 인내에 상 주신다고 격려하면서 욥을 예로 들었습니다. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
샌프란시스코는 상하수도 체계를 재조사하고 재설계하는데 4천만 달러(400억원)을 지출하고 있어요. 왜냐하면 이런 하수구는 바닷물이 범람하기 시작하면 물에 잠겨서 공장을 닫아야 하고 하수를 처리하는데 필요한 세균에 해를 끼치게 되기 때문이죠. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
그러므로 그분은 “자기를 진지하게 찾는 사람들에게 상 주시는 분”입니다. Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”. |
목자인 다윗으로서, 그는 여호와 하나님의 도움으로 그토록 놀라운 승리를 거두었읍니다.—사무엘 상, 17장. Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17). |
(열왕 상 4:20; 히브리 11:12) 더욱이 아브라함이 하란을 떠난 지 약 1971년 후에는 그의 후손인 예수께서 침례자 요한에 의해 물로 침례를 받으시고 뒤이어 여호와께서 친히 보내신 성령으로 침례를 받으심으로 메시아, 즉 온전하고 영적인 의미에서 아브라함의 씨가 되셨습니다. (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
그 “상”이란 무엇입니까? “Phần thưởng” đây là gì? |
오늘날, 부패한 상행위에 가담하는 사람들은 흔히 물질적 이득을 누립니다. Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất. |
시작하려니, 연구 자금을 어떻게 댈지 문제가 있었고 마침내, 'Tata 여사 기념상'으로써 1,000 파운드를 받을 수 있었습니다. Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình. |
“나를 존중히 여기는 자를 내가 존중히 여기고 나를 멸시하는 자를 내가 경멸히 여기리라.”—사무엘 상 2:30. “Phàm ai tôn-kính ta, ta sẽ làm cho được tôn-trọng, còn ai khinh-bỉ ta, tất sẽ bị khinh-bỉ lại” (I SA-MU-ÊN 2:30). |
나발에게는 말하지 않은 채, 양 다섯 마리와 풍부한 음식을 포함하여 가져갈 것을 모은 다음, 광야에 있는 다윗을 만나러 떠났습니다.—사무엘 상 25:18-20. Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
일부 그리스도인들은 사업체나 백화점에서 광고 목적으로 사용하는 무료 견본이나 기타 선물을 받을 수 있는 것과 같이, 도박이 관련되지 않은 추첨에서 당첨되는 상을 탈 수 있다고 생각할지 모릅니다. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
각 부면은 그 나름대로 상을 가져다 줍니다. Mỗi cách mang lại phần thưởng khác nhau. |
예를 들어 찰스 다윈은 우리가 관찰할 수 있는 작은 변화들에는 아무도 본 적이 없는 훨씬 더 큰 변화도 가능하다는 의미가 내포되어 있다고 가르쳤습니다.17 다윈은 원래의 몇몇 생물, 소위 단순한 생명체들이 오랜 세월에 걸쳐 “아주 조금씩 변이”되면서 서서히 진화하여 지구 상에 존재하는 수많은 형태의 생물이 되었다고 생각했습니다.18 Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18. |
그들이 황폐한 상속지를 소유하게 하며,+ Để cho họ nhận lại sản nghiệp tiêu điều,+ |
애널리틱스의 목표 달성 횟수 측정항목과 전자상거래 횟수 측정항목은 Google Ads의 전환추적 측정항목과 다른 방식으로 집계됩니다. Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads. |
그럼에도, 다윗은 아내를 많이 둠으로써 그리고 백성을 계수함으로써 잘못을 범하였습니다.—신명 17:14-20; 역대 상 21:1. Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1). |
17 바울은 하느님의 종으로서 영적인 상을 얻기 위해 많은 것을 쓰레기처럼 여기고 버렸음을 생각해 보십시오. 17 Hãy nghĩ về những điều mà Phao-lô xem là rơm rác và đã từ bỏ để có được những phần thưởng thiêng liêng với tư cách là tôi tớ Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고물상 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.