golpe de estado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ golpe de estado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golpe de estado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ golpe de estado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đảo chính, chính biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ golpe de estado
đảo chínhnoun |
chính biếnnoun |
Xem thêm ví dụ
Estava em andamento um golpe de Estado. Một cuộc đảo chánh đang diễn ra. |
O RCC chegou ao poder após o golpe de Estado de junho de 1989. KSČ đã từ bỏ quyền lực sau Cách mạng Nhung vào năm 1989. |
"Peço que uma comissão internacional independente investigue esta tentativa de golpe de Estado. Giới chức Nga đòi giải thể "Uỷ ban Nhà nước về Tình trạng Khẩn cấp". |
Também viveu num México autocrático e fez a cobertura do golpe de estado venezuelano de 1958, enquanto jornalista. Ông cũng sống tại quốc gia tự trị Mexico và đưa tin về cuộc đảo chính Venezuela năm 1958 với vai trò nhà báo. |
Golpe de estado? Một cuộc đảo chánh? |
Já acha que estamos por detrás do golpe de estado falhado do Milkin. Hắn tin rằng ta đứng đằng sau cuộc đảo chính thất bại của Milkin. |
Tínhamos acabado de sofrer um golpe de estado, e os soldados dominavam a nossa sociedade. Chúng tôi vừa có một cuộc đảo chính quân sự và quân lính xuất hiện khắp mọi nơi. |
Entretanto, na sequência do golpe de Estado no Zimbabwe em 2017, Mugabe renunciou ao cargo de Presidente. Sau cuộc đảo chính năm 2017, Mugabe đã từ chức tổng thống. |
O golpe de Estado no Níger em 2010 foi dado em 18 de fevereiro. Vụ đảo chính quân sự tại Niger năm 2010 diễn ra vào tối ngày 18 tháng 2. |
A maior parte dos regimes militares são formados após um golpe de Estado derrubar o governo anterior. Hầu hết các chế độ độc tài quân sự được hình thành sau khi một cuộc đảo chính lật đổ chính phủ trước đó. |
1971 — Idi Amin lidera um golpe de Estado que depõe Milton Obote e se torna presidente de Uganda. 1971 – Idi Amin Dada lãnh đạo một cuộc đảo chính phế truất Milton Obote và trở thành tổng thống của Uganda. |
Assisti ao meu primeiro golpe de estado quando tinha quatro anos. Tôi đã trải qua cuộc đảo chính đầu tiên ở tuổi lên 4. |
Um golpe de Estado? Đảo chính à? |
Um golpe de estado? Một cuộc đảo chính? |
Eu nunca poderia esquecer do dia seguinte ao golpe de Estado, quando Daoud Khan derrubou o rei. Tôi sẽ chẳng bao giờ quên được, cái ngày sau khi Daoud Khan lật đổ nhà vua. |
Estas são algumas imagens do golpe de estado. Có một vài hình ảnh cuộc đảo chính. |
Estou certa de que a interrupção deste processo pelo golpe de estado não é definitiva. Sự tam quyền phân lập của chính phủ thế tục không hẳn là tuyệt đối. |
Em 1945, o Japão realizou um golpe de Estado que temporariamente eliminou o controle francês sobre a Indochina. Đầu năm 1945, Nhật Bản tiến hành một cuộc đảo chính loại bỏ tạm thời quyền kiểm soát của Pháp ở Đông Dương. |
Estas são algumas imagens do golpe de Estado. Có một vài hình ảnh cuộc đảo chính. |
Como que por um milagre, o golpe de estado fracassou. Như một phép lạ, cuộc đảo chánh chấm dứt. |
Em certo momento, nosso líder militar, General Zod... tentou dar um golpe de estado. Cuối cùng, lãnh đạo quân sự của chúng ta, tư lệnh Zod, toan thực hiện đảo chính. |
Planta as sementes de um golpe de Estado e depois sai sem o assassino? Hắn gieo mầm cho một cuộc đảo chính, sau đó bỏ đi mà không có sát thủ nào. |
A linha dura fez um golpe de estado. Tối qua đã có đảo chánh. |
e conspiraram para tomar seu reino, por um golpe de estado. Nên đã cấu kết lại Âm mưu lật đổ bà |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golpe de estado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới golpe de estado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.