고정관념 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고정관념 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고정관념 trong Tiếng Hàn.

Từ 고정관념 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sáo ngữ, ời nói lập lại máy móc, bản đúc, khuôn mẫu, rập khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고정관념

sáo ngữ

(cliché)

ời nói lập lại máy móc

(stereotype)

bản đúc

(stereotype)

khuôn mẫu

(stereotype)

rập khuôn

(stereotype)

Xem thêm ví dụ

“페미니즘은 성에 관련된 모든 고정 관념들에 반대하기 때문에, 페미니즘에 여성스러움은 없습니다.”
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
그가 입고 옆구리에 그들의 고정 jav'lins, 그리고 그의 뒤쪽에 창에다의 숲이 나타납니다. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
호텔 캠페인에서 CPC 입찰가를 사용하면 고정 금액 또는 객실 요금의 특정 비율로 입찰합니다.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
" 창문은 고정되고 전 문 열쇠를 촬영했습니다.
" Các cửa sổ được gắn chặt và tôi đã thực hiện ra chìa khóa cửa.
나는 열 Unertl 범위, 고정 전원을 사용했습니다.
Tôi đã sử dụng một phạm vi Unertl, năng lượng cố định mười.
성서의 약속에 우리의 눈을 열렬히 고정시킴으로써, 이와 같은 목표 지향적인 사람들의 믿음을 본받기 바랍니다.—비교 히브리 13:7.
Chăm chú vào lời hứa của Kinh-thánh, chúng ta hãy bắt chước đức tin của những người nhắm vào mục tiêu như thế. (So sánh Hê-bơ-rơ 13:7).
Inbox에서 고정, 번들, 알림 등을 사용했다면 Gmail에서는 다음 작업을 할 수 있습니다.
Nếu đã sử dụng ghim, nhóm hoặc lời nhắc trong Inbox, thì bạn cũng có thể làm những điều sau trong Gmail:
일부 광고 제목과 설명을 고정해서 사용하고 있다면 시스템에서 더 많은 광고 조합을 만들어 잠재적으로 광고 실적을 높일 수 있도록 고정을 해제해 보세요.
Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn.
오늘날 문화에 팽배한 개인주의와 자율성이라는 과장된 관념을 뒤로하고 주변 사람들의 행복과 복리를 먼저 생각합시다.
Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác.
우리는 이런 일을 잘 합니다. 사람들에 대해 고정관념을 갖는 능력은 마음이 멋대로 하는 장난이 아닙니다. 오히려 보다 일반화 과정의 구체적인 경우로서 세상의 사물과 사람들에 대해 우리가 겪는 경험이 분류가 됩니다. 그리고 우리는 경험을 근거로 이들 분류에 속한 새로운 경우를 일반화합니다.
Và chúng ta giỏi những thứ như vậy vì khả năng nhận dạng mẫu người của chúng ta không phải là một nhận định tùy ý trong đầu, mà là một kết quả cụ thể của một quá trình khái quát chung hơn, qua những cái chúng ta trải nghiệm với sự vật và con người trong thế giới rồi được ta sắp xếp phân loại, và ta có thể dùng kinh nghiệm để khái quát hóa về những trường hợp mới thuộc những phân loại đó.
음, 보나마나 다음단계는 대포를 만드는 것이었죠. 그래서 우린 마이클의 창고로 건너왔어요. 마이클의 아버지는 온갖장비를 가지고 있었거든요. 우린 파이프를 바이스로 고정해서
Chúng tôi làm một mẻ nhỏ và đặt ở đường đi chúng tôi ném que diêm và phew, nó bừng sáng.
부적절한 장면에 우리의 시선이 고정되는 것을 막으려면 자기 징계가 필요하지 않습니까?
Chẳng phải chúng ta cần phải có tinh thần kỷ luật tự giác để giữ cho mắt mình không tập trung vào những điều không thích đáng sao?
그 경고는, 부당한 음욕이나 욕망을 자극하거나 고조시키기 위해 고안된 내용에 눈을 고정시키는 일에도 분명히 적용될 수 있읍니다.
Chắc chắn lời cảnh cáo này cũng có thể áp dụng đến điều để mắt trông xem những sách báo hoặc sản phẩm gợi lòng nhục dục sai lầm.
하느님의 말씀은 그분이 “땅을 단단히 고정시키셔서” 계속 존재하게 하신다고 분명히 밝혀 줍니다.
Lời Đức Chúa Trời nói rõ rằng Ngài “lập trái đất” để tồn tại đời đời.
음, 미국에서 대부분의 뿌리내린 관념들은, 오래된 청교도적인 믿음으로부터 나옵니다.
Giống như hầu hết các giáo điều cuồng tín ở Mỹ, những ý tưởng này xuất phát từ tín ngưỡng của đạo Thanh giáo.
이 개념은 스탠포드대학의 캐롤 드웩( Carol Dweck ) 박사가 개발했습니다. 그것은, 학습 능력은 타고나거나 고정된 것이 아니라
Đây là một quan điểm được phát triển tại đại học Stanford bởi Carol Dweck. Quan điểm này nói rằng khả năng học tập không phải là thứ không thể thay đổi, nó có thể thay đổi cùng với những nỗ lực của bạn.
첫번째는 목표를 정하세요. 여러분이 부정적인 고정관념을 갖고 있는 그룹의 사람을 알기 위해서 말이죠.
Đầu tiên, xác định mục tiêu: tìm hiểu một người ở nhóm có tư tưởng đối lập với bạn.
실제 CPC 입찰가(일정 비율 또는 고정 입찰가)는 반드시 광고그룹 수준에서 설정되어야 하며, 호텔 그룹 수준에서 추가 설정할 수 있습니다.
Số tiền giá thầu CPC thực tế (theo phần trăm hoặc cố định) phải được đặt ở cấp nhóm quảng cáo và có thể được đặt thêm ở cấp nhóm khách sạn.
정기 결제 요금제 없이 고정 가격에 판매되는 휴대전화를 제출하는 경우 다른 제품 유형과 동일한 표준을 따르세요.
Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định.
글로벌 미디어 모니터링 프로젝트 연구 결과, 여성 기자들이 남성 기자들보다 고정 관념에 도전하는 기사를 더 많이 쓴다는 것을 밝혀냈습니다.
Dự án Giám Sát Truyền Thông Toàn Cầu phát hiện rằng các bài báo của phóng viên nữ thường thách thức khuôn mẫu hơn bài của phóng viên nam.
이 경우는 웹마스터가 지정한 title 태그가 검색어와 상관없이 정적이고 고정된 것으로 제한되어 있기 때문입니다.
Có một lý do đơn giản cho việc này: thẻ tiêu đề do quản trị viên web chỉ định bị giới hạn là tĩnh, cố định bất kể truy vấn là gì.
우리는 처음으로 직원들에게 고정 임금을 주면서 가정에서 시간제 업무같이 근무하던 그들을 바꿔놓은겁니다.
Chúng tôi đã trả thêm cho công việc tại nhà và bán thời gian của nhân viên bằng giá thưởng cố định, đó là một trong những ưu tiên hàng đầu.
천구 안에는 또 다른 천구가 있으며, 땅은 그 중앙에—고정되어—있다고 하였습니다.
Mỗi quả cầu có một quả cầu khác nằm ở bên trong, có trái đất bất động ở tâm điểm.
예를 들어 좌석 위치를 조정하는 부품은 좌석을 고정하는 역할도 합니다. 또한 구조물로서 기능적으로 강도를 유지합니다.
Ví dụ cái nâng ghế còn kiêm cả nhiệm vụ làm khung cho ghế ngồi và cả phần kết cấu cho chức năng cố định.
제게 주어진 반응들을 변화시키고, 휠체어를 사용하면서부터 만들어진 제 정체성에 대한 고정관념을 변화시키기 위해 기대 이상의 이미지를 창조했습니다
Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고정관념 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.