고이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 고이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고이 trong Tiếng Hàn.
Từ 고이 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khẽ, khẽ khàng, tốt bụng, tự nhiên, hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 고이
khẽ(softly) |
khẽ khàng(softly) |
tốt bụng(kindly) |
tự nhiên(kindly) |
hẳn
|
Xem thêm ví dụ
그것은 매우 중요합니다. 왜냐면 습도와 강수량은 모기들이 양육 될 수 있는 물이 고인 웅덩이가 어디에 있는지를 알려주기 때문입니다. Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản. |
물이 고일 수 있는 통이 뚜껑으로 덮여 있지 않고 열려 있는 일이 없게 하라. Dẹp những vật dụng có thể đọng nước. |
다시는 괴로운 눈물이 눈에 고여 뺨으로 흐르는 일이 없을 것이다. Những giọt lệ cay đắng sẽ không còn đọng trong mắt và tuôn rơi trên má họ nữa. |
로만 씨는 이렇게 대답합니다. “우리는 매 시간 엄청난 양의 열수와 증기를 뽑아내고 있기 때문에, 환경 훼손을 피하려면 증기에서 분리된 물을 반드시 지하수가 고여 있는 곳으로 다시 돌려보내야 합니다. Ông đáp: “Mỗi giờ chúng tôi tạo ra quá nhiều nước nóng và hơi nước, cho nên cần phải bơm nước đã được tách ra trở lại nguồn nước dưới đất để không gây thiệt hại cho môi trường. |
회견하는 내용을 들으면서, 내 눈에는 눈물이 가득 고였습니다. Khi nghe phỏng vấn, mắt tôi đầy lệ. |
나는 눈에 눈물이 가득 고여, 길가에 차를 잠시 세운 다음에야 우리 집까지 700킬로미터의 여행을 계속할 수 있었습니다. Vì mắt hoen lệ nên tôi phải ngừng xe lại bên vệ đường trước khi tiếp tục cuộc hành trình dài 700 cây số để về nhà. |
애슐리는 조그마한 눈에 눈물이 가득 고인 채 믿는다고 말했습니다. Với đôi mắt nhỏ bé đầy lệ, Ashley nói rằng nó tin. |
“그분의 눈에 눈물이 고여 메모해둔 글자들이 흐릿하게 보였습니다. “Những điều ghi chép cho bài nói chuyện của ông trở nên mơ hồ. |
모기는 수풀에 모여 살고 고인 물에 알을 낳으므로, 가능하다면 그러한 곳을 피하십시오. Nếu có thể, hãy tránh những nơi có bụi rậm, là nơi muỗi tụ tập, dọn dẹp những nơi ứ đọng nước, là nơi muỗi đẻ trứng. |
화분에 물이 고여 있어서는 안 된다. Đừng cho nước đọng trong bồn cây. |
야자수 농장을 조성하기 위해 토탄질 토양에 고여 있는 물을 빼내고 그곳에서 자라는 초목에 불을 질렀는데 그로 인해 “엄청난 양”의 탄소 가스가 대기 중으로 방출되었다. Các đồn điền được lập lên bằng cách làm ráo nước và đốt bãi than bùn, khiến “những khối lượng rất lớn” khí cacbon bay vào khí quyển. |
애니메이션 YouTube 로고인 슬레이트 기능을 사용하면 인코더에서 동영상을 전송하는 동안 슬레이트를 대신 표시할 수 있습니다. Tính năng phương tiện chặn (biểu trưng YouTube động) cho phép bạn bao phủ video đang được nạp bằng bộ mã hóa. |
레이스의 마지막 고인 the 잔디 아래에 돌. 슬픈 행위 그 무엇을해야 - 취재까지 우물의! 과 일치 눈물 웰스의 오프닝. Thật là một hành động buồn mà phải được bao che giếng! trùng với mở giếng nước mắt. |
그의 눈에 세 번째로 눈물이 고였습니다. Nước mắt cậu tràn ra lần thứ ba. |
하고 말씀하셨죠. 아버지가 그렇게 애원하시자 형의 눈에 눈물이 고였습니다. Khi cha năn nỉ anh nói ra chỉ một từ thôi, anh đã ứa lệ. |
자, 45세 이상 쯤 되시는 분들은 이 시점에서 침이 고이기 시작하실 겁니다. Nào, tôi biết bất kì ai từ độ tuổi, để xem, 45 trở lên-- đang nhỏ nước dãi ngay bây giờ đây. |
16 제단 기부에 고여 있는 피에 이 흰옷을 준 것입니까? 16 Phải chăng các vũng máu ở dưới bàn thờ được nhận áo trắng? |
모기는 나흘 이상 물이 고여 있는 곳이라면 어디에서나 번식할 수 있다.—동남 아시아. Muỗi có thể đẻ trứng trong bất kỳ vũng nước nào đọng lâu hơn bốn ngày.—Đông Nam Á. |
그곳에는 비가 왔는지 수용소로 들어가는 비포장도로 곳곳에 물이 고여 있었습니다. Trời đã mưa nên con đường đất dẫn vào trại có vài khúc bị ngập nước. |
물이 고여서 모기가 서식할 만한 곳을 없애십시오. Loại bỏ những nơi có nước đọng, là nơi lăng quăng sinh sản. |
집 근처에 물이 고인 곳이 있거나 시내가 흐릅니까? Có những vũng nước hay suối gần nhà bạn không? |
고인 캡틴 겔 하디의 메모리에 신성한 누가 그의 보트 리본 in 일본 8 월 3D, 1833의 해안에있는 향유 고래에 의해 살해되었다. SACRED vào bộ nhớ cuối CAPTAIN Ezekiel HARDY, trong cung của thuyền của mình đã bị giết bởi một tinh trùng cá voi trên bờ biển của Nhật Bản, 3d Tháng Tám năm 1833. |
연못 파괴범 으로 알려져 있죠 (pond scum : 고인 물의 녹색 부유물) 그렇습니다. Được biết đến là sinh vật váng ao. |
어떤 지역에서는 날씨가 따뜻해지다 보니 강이 웅덩이로 바뀌기도 하고, 또 어떤 지역에서는 비가 오거나 홍수가 나서 물이 고여 있는 연못이 생기기도 합니다. Ở một số nơi, nó khiến sông ngòi chỉ còn là những vũng nước nhỏ, trong khi ở những nơi khác, mưa lũ lại tạo nên những hồ nước lớn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.