곡괭이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 곡괭이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 곡괭이 trong Tiếng Hàn.

Từ 곡괭이 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cuốc chim, cuốc, cái cuốc, mổ, cái cuốc chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 곡괭이

cuốc chim

(pickaxe)

cuốc

(pick)

cái cuốc

mổ

(pick)

cái cuốc chim

(mattock)

Xem thêm ví dụ

그리고 지난 봄에 "가상 합창단 3"을 냈는데 제가 쓴 "물의 밤"을 불렀습니다. 이번에는 73개국에서 거의 4,000명의 가수가 참여했죠.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
에스겔의 예언에서는 두 가지 이유를 알려 줍니다. 첫 번째는 여호와께서 상황이 그렇게 되도록 이끄시기 때문이며, 두 번째는 이 악한 동기를 가지고 있기 때문입니다.
Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót.
그래서, 결국, 기본적으로 이 은 루프(자기 반복/순환고리)에 대한 입니다. 제가 여기서 보여 드린 그런 종류의 루프가 아닙니다.
Về cơ bản, đây là một bài hát về những vòng lặp, nhưng không phải loại vòng lặp tôi vừa thể hiện ở đây.
아침 늦게, 중천에 뜬 태양 아래서 제 생각에는 상당히 오랫동안 괭이질을 했던 것 같습니다.
Đã gần trưa, mặt trời lên cao và tôi cho là chúng tôi đã cuốc xới được rất lâu rồi.
YouTube 파트너 프로그램에 참여하는 제작자는 음악 게시자가 동영상의 소유권을 주장하면 YouTube에서 요건을 충족하는 리메이크 동영상의 수익을 공유할 수 있습니다.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
전체의 넓이는 72피트(21.6m)가 되요.
Bản đầy đủ dài 72 bước chân.
아이 엄마가 그 아이가 가장 좋아하는 을 틀어주면 그는 맞췄습니다. "베토벤!"
Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!"
제가 여러분에게 라이브로 들려드리고 싶은 것은 1955년 버전입니다. 저희가 그 연주의 처음 2을 연주할 것입니다.
Cái mà tôi muốn bạn nghe trực tiếp là phiên bản năm 1955 và chúng ta sẽ chơi vài bản nhạc đầu tiên.
우리 노래의 가사는 대부분 성경 구절들에서 나온 것이므로 적어도 몇 의 가사를 익히는 것은 진리를 마음속 깊이 새기는 매우 좋은 방법입니다.
Nhiều lời của các bài hát được dựa trên các đoạn Kinh Thánh, thế nên học thuộc lời của ít nhất vài bài hát là cách tốt để lẽ thật thấm sâu vào lòng chúng ta.
이 공격하다!
Gót tấn công
그는 38, 39장에서 ‘‘마곡’의 ‘’’에 관하여 알려 줍니다.
Trong đoạn 38 và 39, ông nói về “Gót ở đất Ma-gốc”.
내 남자를 위해 노래 한 어때요?
Để tôi cho anh chàng đẹp trai nghe một bản ballad nghe?
해리슨은 스타를 위해 쓴 의 가사를 바꾸어 레논의 추모을 제작했다.
Harrison đã sửa toàn bộ phần lời ca khúc mà anh định dành cho Starr để tưởng nhớ Lennon.
왕국 노래의 관현악 연주을 만드는 데는 어떤 단계들이 관련됩니까?
Những bước nào đã được thực hiện trong việc chuẩn bị cho phần âm nhạc thu sẵn?
수록 레슨 READY!!
Bài hát High!!
내가 연주한 노래들 중 한 은 어느 증인이 나치 강제 수용소에 있으면서 작곡한 노래였습니다.
Một trong những bài tôi chơi là do một Nhân Chứng viết khi anh ở trong trại tập trung Đức Quốc Xã.
에스겔의 예언이 암시하듯이, 우리는 의 공격을 자극하는 소문을 어떻게 식별할 수 있습니까?
Như lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên cho thấy, làm sao chúng ta có thể nhận biết tin tức khiến Gót tấn công?
〈Too Much Love Will Kill You〉는 영국의 기타리스트인 퀸의 브라이언 메이, 프랭크 머스커, 엘리자베스 레이머스가 쓴 이다.
Too Much Love Will Kill You là một bài hát do Brian May, tay chơi ghi ta trong ban nhạc Queen, Frank Musker và Elizabeth Lamers sáng tác.
아버지는 이런 팀 팬 앨리 스타일의 들을 즉흥적으로 연주함으로써 그 세계에 입문했죠
Mỗi ngày Ted bước vào cõi âm nhạc này bằng lối chơi ngẫu hứng phần nào theo phong cách Tin Pan Alley kiểu như thế này.
어떤 중요한 사건들이 다니엘의 기록의 전주을 이루고 있습니까?
Những biến cố quan trọng nào được dùng như một sự mở đầu cho sự tường thuật của Đa-ni-ên?
동시대를 살았던 바흐와는 달리 비발디는 복잡한 둔주에는 관심이 별로 없었습니다.
Khác với nhà soạn nhạc Bach đương thời, Vivaldi không mấy hứng thú với những tẩu pháp (fugue) phức tạp.
회기 시작 몇 분 전에 전주으로 왕국 음악이 나오는 동안 사회자는 연단에 나와 앉아 있을 것입니다.
Trước chương trình vài phút, anh chủ tọa lên ngồi vào ghế trên bục, và phần âm nhạc Nước Trời sẽ bắt đầu.
제가 연주한 은 조셉 호프만의 작품입니다.
Và bài hát tôi vừa chơi được sáng tác bởi Josef Hofmann.
요한 계시록 20:7-9에 나오는 “과 마곡”의 정체에 관해 알아보려면 이 책 22장 참조.
Xin xem Chương 22 để biết thông tin về danh tính của “Gót và Ma-gót” được nhắc đến trong Khải huyền 20:7-9.
Google Play 뮤직 가족 요금제를 구독하면 정해진 월 구독료로 관리자와 최대 5명의 가족 구성원이 수백만 의 노래를 스트리밍할 수 있습니다.
Khi đăng ký gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình và trả một khoản phí hàng tháng, bạn và tối đa 5 thành viên gia đình có thể nghe trực tuyến hàng triệu bài hát.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 곡괭이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.