goederen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goederen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goederen trong Tiếng Hà Lan.

Từ goederen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hàng hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goederen

hàng hoá

noun

Ik kan de belastingen ook in goederen of vee innen.
Tôi có quyền lấy hàng hoá hoặc thú nuôi.

Xem thêm ví dụ

Hij heeft de goederen uit Laramie gebracht.
Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới.
Voor fysieke producten zijn de kosten van verkochte goederen gelijk aan de kosten voor het vervaardigen van alle producten die u heeft verkocht, plus de advertentiekosten. Uw opbrengst is het geld dat u verdient aan de verkoop van die producten.
Đối với những sản phẩm vật chất, chi phí bán hàng bằng chi phí sản xuất của tất cả các mặt hàng bạn bán cộng với chi phí quảng cáo của bạn và doanh thu là số tiền bạn kiếm được từ việc bán các sản phẩm này.
Als de goederen door de gebruiker gegenereerde gegevens kunnen bevatten, kan de reparatie of vervanging leiden tot gegevensverlies.
Nếu mặt hàng đó có thể giữ lại dữ liệu mà người dùng tạo thì việc sửa chữa hoặc thay thế có thể dẫn đến việc mất dữ liệu.
Dus wat we hebben kunnen doen, is dat het ons gelukt is om de macht en de invloed te versterken van het enige echte transnationale instituut in de mondiale toeleveringsketen, dat van de multinationale onderneming, en hen het goede laten doen, hen die macht laten gebruiken voor het goede, om essentiële publieke goederen te leveren.
Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu.
Mijn merk is FedEx, omdat ik goederen aflever.
Phong cách của tôi chính là FedEx, vì tôi đi phân phối sản phẩm.
Omdat deze verschillende talen, zoals we net hebben gezien, een hindernis vormen voor de overdracht van goederen, ideeën, technologieën en wijsheid.
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ.
Vanwege wijzigingen in de wetgeving ten aanzien van btw en Goods and Services Tax (belasting op goederen en diensten, GST) is Google verantwoordelijk voor het vaststellen, in rekening brengen en afdragen van btw of GST voor alle betaalde apps en in-app-aankopen in de Google Play Store die worden gedaan door klanten in de volgende landen:
Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện:
Uiteindelijk zagen handelaars in dat er iets makkelijkers nodig was om goederen te kopen en te verkopen.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
Voor de reparatie van goederen kan gebruik worden gemaakt van gerefurbishde onderdelen.
Chúng tôi có thể dùng những bộ phận đã tân trang để sửa chữa hàng hóa.
Laten we eenvoudigweg de blocks voorstellen als spreadsheets die gevuld zijn met goederen.
Cách dễ hiểu nhất để mô tả là hãy tưởng tượng những khối dữ liệu trên bảng excel, với những thông tin các tài sản.
Een leven zonder schaamte betekende in zijn tijd een linnen hemd en vandaag, al heb je dat hemd nog altijd nodig, heb je ook nog een hybride wagen nodig, een HDTV, twee vakanties per jaar in de zon, een netbook of iPad, het lijstje gaat maar door - een bijna onuitputtelijk aanbod van goederen, aangedreven door deze angst.
Một cuộc sống không phải hổ thẹn: những ngày đấy, chỉ là một chiếc áo vải lanh, ngày nay, chúng ta vẫn cần mặc áo, nhưng chúng ta cần cả xe hơi, tivi HD, 2 kì nghỉ một năm trong nắng, máy tính xách tay và iPad, danh sách cứ thế mà kéo dài -- gần như là một sự cung cấp hàng hóa bất tận, điều khiển bởi mối lo này.
In 1938 was de haven de grootste haven in Nederlands-Indië, gemeten in de waarde van goederen.
Năm 1938, cảng này là cảng lớn nhất của Đông Ấn Hà Lan, tính về giá trị hàng hóa.
In de Vragenbus van Onze Koninkrijksdienst van juli 1977 stond: „Het is . . . het beste theocratische omgang in de Koninkrijkszaal, op de gemeenteboekstudies of op congressen van Jehovah’s volk niet uit te buiten voor het op gang brengen of adverteren van de verkoop van goederen of diensten voor commerciële doeleinden.
Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va.
Stel je een miljard mensen voor met toegang tot fysieke goederen op dezelfde manier als de mobiele telecommunicatie hen toegang gaf tot informatie.
Hãy tưởng tượng 1 tỷ người được kết nối với hàng hóa theo cùng một cách giống như công nghệ viễn thông di động kết nối con người với thông tin vậy.
De Scythen verhandelden hun goederen tegen Griekse kunstvoorwerpen en werden erg rijk
Người Sy-the trao đổi hàng hóa của họ để lấy các tác phẩm nghệ thuật của Hy Lạp và trở nên rất phồn thịnh
Bedrijven die goederen of services aanbieden in Taiwan, moeten tijdens de aankoop een GUI (Government Uniform Invoice) indienen bij de koper, zoals is bepaald in het gedeelte Tijdslimiet voor het indienen van bewijsdocumenten voor verkopen in de Wetgeving voor inkomstenbelasting en belasting toegevoegde waarde van Taiwan.
Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan.
* Zij doen geen pogingen om rijstchristenen te maken door materiële goederen uit te delen.
* Họ không cố dùng cơm gạo, đồ vật chất để mua chuộc người ta theo đạo.
Een algemeen nut is niets meer dan een openbaar goed dat we uit particuliere goederen opbouwen.
Sự phổ biến không gì hơn là một điều tốt đẹp của cộng đồng mà trong đó có cả những điều tốt đẹp của riêng chúng ta.
Snelle levering van goederen.
Báo là hàng tới rồi.
Afvalverwerkingsprofessionals verwijderen en verwerken apparaten, afval, meubels of andere voorwerpen, en doneren weggegooide goederen.
Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác.
Palmolie dient voor de vervaardiging van een breed scala van consumenten- en industriële goederen.
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.
Er was geen vertraging in goederen.
Không hề có chuyện nguyên liệu bị cắt đứt.
Zijn oom importeerde goederen voor de Engelsen.
Một cuộc tẩy chay đã được áp dụng vào hàng hóa của người Anh.
* Overtollige goederen moeten ten goede komen aan mijn voorraadhuis, LV 70:7–8.
* Những gì thặng dư sẽ được đem cất vào nhà kho của ta, GLGƯ 70:7–8.
De politie wordt strenger, en er zijn niet genoeg goederen.
Cảnh sát đang truy cản đấy, ko có đủ hàng đâu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goederen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.