고독 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고독 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고독 trong Tiếng Hàn.

Từ 고독 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Cô đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고독

Cô đơn

noun

투명인간은 어떻게 눈에 보이면서 스스로 고독해졌는가?
Sao những người đàn ông vô hình lại cô đơn hơn khi được nhìn thấy?

Xem thêm ví dụ

“기댈 사람이 하나도 없구나”, “아무도 못 믿겠어”, “내 개가 나에게는 가장 좋은 친구지”와 같은 말을 하는 것을 흔히 듣는데, 그런 말들은 모두 벗 관계를 맺기를 간절히 원하는 매우 고독한 사람들이 하는 말입니다.
Chúng ta rất thường nghe những người thật đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”.
(갈라디아 5:22, 23) 벗들을 사귀고 고독을 떨쳐 버리기를 진심으로 원한다면, 매주 그리스도인 집회에 참석하도록 하십시오.
(Ga-la-ti 5:22, 23) Nếu bạn nghiêm túc muốn kết bạn và xua đi nỗi cô đơn, hãy tham dự các buổi họp hàng tuần của tín đồ Đấng Christ.
52,000명을 상대로 한 조사에서 40퍼센트 이상이 “자주 고독을 느낀다”고 대답하였읍니다.
Trong một cuộc thăm dò ý kiến của 52.000 người, thì có hơn 40% công nhận rằng họ “thường cảm thấy cô đơn”.
한 가지로, 고독감은 흔히 우울증을 낳고 긍지를 잃게 합니다.
Một lý do là sự cô đơn thường dẫn một người đến sự buồn chán và mất tự trọng.
방식으로, " 라는... 고독에 대한 욕 망. 내 일을 방해하지 않겠습니다.
Tôi không muốn bị quấy rầy trong công việc của tôi.
그리고 2013년에 고독이라는 새로운 사회적 낙인의 심각성을 깨닫고 영국 전체에 노인들을 위한 전화상담소를 개설했습니다.
Và sau đó, vào năm 2013, Nhận ra toàn bộ vấn đề của sự cô đơn tôi thành lập một đường dây trợ giúp quốc gia mới ở Anh cho người già, gọi là The Silver Line, với mục đích hỗ trợ người già neo đơn.
우리가 고독할 만한 능력이 없다면 덜 초조하거나 살아있는 것을 느끼기 위해서 다른 사람에게 기대게 됩니다.
Khi chúng ta không có khả năng đơn độc, và chúng ta tìm đến người khác để cảm thấy ít bồn chồn hay để cảm thấy đang sống.
고독을 긍정적으로 생각하기 시작했습니다.
Hãy bắt đầu coi sự đơn độc là một việc tốt.
한 시장 조사에 의해 밝혀진 사실은, “미국에서는 성인 인구의 25퍼센트가 ‘만성 고독’에 시달리고 있으며 ··· 프랑스에서는 국민의 절반이 극심한 고독감을 느낀 적이 있다”는 것입니다.
Một cuộc thăm dò ý kiến cho thấy “ở Hoa Kỳ có 25 phần trăm số người lớn bị ‘bệnh cô đơn mãn tính’, còn... ở Pháp thì đến một nửa dân số đã từng trải qua nỗi cô quạnh kinh khủng”.
21 고독감을 극복하기 위해 어떤 도움을 받을 수 있읍니까?
21 Điều gì có thể giúp chúng ta đương đầu với sự đơn?
“노년에는 특별한 종류의 고독을 느낀다. 그리고 자살률은 연령과 더불어 점차 높아진다.”
Kline, chuyên-viên về sự chán-nản tinh-thần (depression) viết: “Sự già cả đem lại sự cô-đơn riêng tư của nó, và con số người tự-tử tăng theo cùng tỷ-lệ với tuổi tác” (trích sách From Sad to Glad, do Nathan S.
거기서 성서의 교훈을 따르는 것이 고독감을 극복하는 데, 그리고 기타 돈 문제, 가정 문제 등을 극복하는 데 큰 도움이 된다는 것을 볼 수 있을 것입니다.
Ở đó bạn sẽ có thể quan sát thấy việc áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh đã giúp cho nhiều người đương đầu với sự cô đơn và các vấn đề khác như thế nào, chẳng hạn như các vấn đề về tiền bạc hay về gia đình.
병, 재정적 실패, 가족 문제, 고독, 혹은 그외 어려움으로 인해서도 실망하게 될 수 있읍니다.
Bệnh hoạn, tài chánh khó khăn, vấn đề gia đình, cô đơn hay là những khó khăn khác cũng có thể gây ra sự nản lòng.
20 많은 사람들은 고독감을 막기 위해 부정한 정사를 가지는가 하면 과음이나 과식으로 고독을 잊으려 합니다.
20 Nhiều người cố tránh sự cô đơn bằng cách sống một cuộc đời phóng đãng về tình dục, hay đắm chìm trong men rượu hoặc quên lãng trong những cuộc ăn uống quá độ.
고독감과 외로움을 어떻게 극복할 수 있습니까?
Làm thế nào có thể thắng được cảm giác lẻ loi và cô đơn?
이것은 우리로 하여금, 자신의 양떼를 밤의 위험으로부터 보호하기 위해 잠을 자지 않고 있는 고독한 목자를 생각나게 합니다.
Điều nầy làm chúng ta nhớ về một người chăn đơn độc bỏ ngủ để che chở cho bầy súc vật mình khỏi bị nguy hiểm lúc đêm hôm.
하지만 우울증으로 이어지는 더 많은 사건들이 있습니다. 예를 들어, 자살 학대 갈등, 폭행 고립, 고독 등 목록은 끝이 없습니다.
Nhưng có nhiều hơn những sự kiện dẫn đến trầm cảm và trong vài trường hợp là tự sát, như là lạm dụng, xung đột, bạo lực, lập, cô đơn -- danh sách dài vô tận.
그동안, 외조모인 T. I. 코테스의 미신 숭배는 『백년 동안의 고독』 스타일의 원천이 되었습니다.
Trong lúc ấy, việc mê tín dị đoan khắp nơi của Doña Tranquilina Iguarán Cotes’ đã trở thành nền tảng cho phong cách của Trăm Năm Cô Đơn.
이런 생각에 빠지면 누구라도 아침 9시 부터 혼자 고독의 술잔을 들기 쉬운데 저는 그렇게 되고 싶지 않습니다.
Nhưng bạn biết đấy, ý nghĩ giống như vậy cũng có thể khiến người ta bắt đầu uống rượu Gin lúc 9h sáng, và tôi không muốn mình như vậy.
대낮. '하지만 나에게, 고독한 촛불을 혼자, 나는 이상하게 진상을 모르는 있었다.
Tuy nhiên, như với tôi, còn lại một mình với ngọn nến đơn độc, tôi vẫn kỳ lạ chưa giác ngộ.
(마태 18:10) 뿐만 아니라 성서는 그리스도인들에게 고독감 해소에 도움이 되는 생활 방식을 설명해 줍니다.
Ngoài ra Kinh-thánh còn vạch rõ cho tín đồ đấng Christ một lối sống có thể giúp làm giảm bớt được sự cô đơn.
그분에게 충성을 유지하겠다고 결심하고 있지만, 고독감 때문에 종종 슬퍼진답니다.”
Tôi kiên quyết trung thành với Ngài, nhưng cảm giác cô đơn thường làm tôi buồn”.
그의 고독감은 외국인에 대한 우호적인 태도가 전반적으로 부족한 것처럼 여겨졌기 때문에 한층 더 깊어졌는데, 그것은 오늘날 유럽의 많은 대도시에서 느낄 수 있는 경향입니다.
Sự cô đơn càng đè nặng khi anh cảm thấy người ta nói chung không thân thiện với người từ xứ khác đến, điều mà nhiều người cảm thấy tại nhiều thành phố lớn ở Âu Châu hiện đại.
고독으로 죽어가고 있는 새로운 사업가 세대가 있습니다. 피터 드러커는 역사상 매우 위대한 경영 컨설턴트입니다.
Có một thế hệ doanh nhân mới những người đang kiệt quệ vì sự cô lập.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고독 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.