고대 영어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 고대 영어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고대 영어 trong Tiếng Hàn.
Từ 고대 영어 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Tiếng Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 고대 영어
Tiếng Đức
|
Xem thêm ví dụ
사실, 고대 영어에서는'ekename'이라고 쓰였습니다. Thực sự, trong Tiếng Anh cổ điển, có một từ là ekename và eke nghĩa là " cũng " hoặc là " khác " |
왜 너는 너야 ( wherefore- art- thous: 고대 영어 )? 는 좀 성가신 느낌을 넘어선다고 할 수 있죠. Nhưng bạn phải tự hỏi rằng tại sao ông lại trở nên nổi tiếng như vậy? |
모든 그대의 것들 ( thines: 고대영어 ), 그대들 ( thous: 고대영어 ) 과 그러므로들 ( therefores: 고대영어) 과 Những từ như thines ( của bạn ) và thous ( ngươi ) và therefores ( vì thế ) và tại sao- thous ( ngươi ) có thể nghe hơi khó chịu một chút. |
“라마스”라는 말은 “빵-축일”을 의미하는 고대 영어 단어에서 유래한 것이다. Chữ “Lammas” bắt nguồn từ chữ Ăng-lô Xắc-xông có nghĩa là “lễ bánh mì”. |
고대 영어는 지금의 영어보다 독일어와 더욱 비슷했습니다. Đây là lý do của những nickname ( biệt danh ) giống kiểu cái tên Ned. |
이런 유형의 은유적인 합성어는 " 케닝( kenning ) " 이라고 불리는데 고대 노르웨이어와 영어에서 모두 매우 널리 사용되었다. Loại từ ghép ẩn dụ này, được gọi là ́kenning', rất phổ biến ở cả ngôn ngữ Na- uy cổ và tiếng Anh cổ. |
하지만 냉소주의자에 해당하는 영어 단어 “시닉”(cynic)은 고대 그리스어에서 유래한 것인데, 이 말은 단지 그런 태도를 나타내는 사람만을 가리키는 표현이 아닙니다. Nhưng từ ngữ “đa nghi” có nguồn gốc từ thời Hy Lạp cổ đại, và vào thời đó nó không chỉ nói về một người có thái độ như vậy. |
그 이름은 고대 사본에 네 개의 히브리어 자음으로 표기되어 있는데, 영어로 YHWH나 JHVH로 음역할 수 있습니다. Trong các bản thảo cổ, danh đó được viết bằng bốn phụ âm tiếng Hê-bơ-rơ và được chuyển ra ngôn ngữ ngày nay là YHWH hoặc JHVH. |
이것[새 질서]을 고대하면서, 주께서 보시기에 흠도 없고 비난받을 것도 없도록, 그분과 평강한 상태로 나타나도록 최선을 다하십시오.”—베드로 후 3:11, 14, 신 영어 성서. Vì anh em trông-đợi những sự đó, thì phải làm hết sức mình, hầu cho Chúa thấy anh em ở bình-an, không dấu-vít, chẳng chỗ trách được” (II Phi-e-rơ 3:11, 14). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고대 영어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.