고아 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 고아 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고아 trong Tiếng Hàn.
Từ 고아 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đứa trẻ mồ côi, mồ côi, Goa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 고아
đứa trẻ mồ côinoun |
mồ côinoun 고아가 아닌 우리가 부모님이 계심으로써 얻는 이점은 무엇입니까? Việc còn có cha mẹ có những lợi thế nào—chứ không phải là mồ côi? |
Goaproper 고아의 해안을 따라 비행하고 있었죠. Nó đã bay qua bờ biển Goa, |
Xem thêm ví dụ
남아프리카 공화국의 한 신문은, 2000년 7월에 남아프리카 공화국의 더반에서 열린 제13차 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1면에 실었습니다. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
성서는 환난을 겪고 있는 그리스도인 “고아와 과부”에 대해 언급합니다. Kinh-thánh nói về các tín đồ “mồ-côi, người góa-bụa” đang gặp hoạn nạn (Gia-cơ 1:27). |
20 야고보는 깨끗한 숭배의 모든 부면을 언급하지는 않지만, 깨끗한 숭배에는 ‘환난 가운데 있는 고아와 과부를 돌보는 일’이 포함된다고 말합니다. 20 Mặc dù Gia-cơ không nêu ra tất cả các khía cạnh của sự thờ phượng trong sạch, nhưng ông nói rằng sự thờ phượng ấy gồm có việc “thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ” (Ga-la-ti 2:10; 6:10; I Giăng 3:18). |
지금 현재, 6년만에 우리는 4개의 학교와 하나의 전문대학을 세웠으며 28개 빈민가 출신의 1,100명의 아이들을 데리고 있고, 또한 4개의 고아원을 지었습니다. Trong 6 năm, đến nay chúng tôi có 4 ngôi trường, một trường cao đẳng nhỏ, 1100 đứa trẻ từ 28 khu nhà ổ chuột và 4 trại trẻ mồ côi. |
아브람의 믿음과 확신은 그의 친족에게도 굉장히 큰 영향을 미쳤을 것입니다. 아브람의 아내 사래는 물론 고아가 된 롯이라는 조카도 감동을 받아 하느님의 부르심에 순종하여 우르를 떠나게 되었던 것입니다. Đức tin của ông hẳn đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến họ vì cả vợ ông là Sa-rai lẫn người cháu mồ côi là Lót đều đã vâng theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời, rời khỏi U-rơ. |
(고린도 전 6:9-11) 예를 들어, 남 아메리카의 한 소년은 아홉살에 고아가 되었습니다. Thí dụ, một cậu bé ở Nam Mỹ bị mồ côi lúc chín tuổi. |
21 고아가 성문에서 내 도움을 필요로 하는데도*+ 21 Nếu tôi dứ nắm đấm trước mặt trẻ mồ côi+ |
그런 사람들은 가난과 굶주림에 찌든 사회, 희망을 잃은 전쟁 난민들, 에이즈 때문에 고아가 된 셀 수 없이 많은 어린이들, 그 밖의 질병들로 고통을 겪고 있는 수많은 사람들을 봅니다. Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật. |
이것은 고아원에 가는 길에 찍은 사진입니다. Đây là trên đường đến trại trẻ mồ côi. |
테르툴리아누스(기원 2-3세기의 저술가)는 예수의 추종자들이 고아들과 가난한 사람들과 연로한 사람들에게 나타낸 친절에 대해 말하였습니다. Tertullian (nhà văn vào thế kỷ thứ II và III CN) đã nói về sự tử tế của họ đối với trẻ mồ côi, người nghèo khổ và người già cả. |
1995년 말에, 영국의 「맨체스터 가디언 위클리」지는 국제 연합 아동 기금(UNICEF)이 제시한 자료를 언급하면서 이렇게 말하였습니다. “지난 10년간 일어난 전쟁에서, 200만 명의 어린이가 죽임을 당하고, 400만 명 내지 500만 명의 어린이가 불구가 되었으며, 1200만 명이 집을 잃고, 100만 명 이상이 고아가 되거나 부모와 헤어지게 되었으며, 1000만 명은 심리적으로 지울 수 없는 충격을 받았다.” Theo thông tin của Quỹ Cứu Trợ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF), vào cuối năm 1995, tờ báo Manchester Guardian Weekly ở Anh Quốc cho biết: “Trong những cuộc chiến trong thập niên qua có 2 triệu trẻ em bị giết, 4 đến 5 triệu bị tàn tật, 12 triệu vô gia cư, hơn 1 triệu em mồ côi hoặc xa lìa cha mẹ và 10 triệu bị chấn thương về tâm lý”. |
고아원의 실태를 알고 있는 사람들도 있겠죠 하지만 여전히 필요악이라 생각할 것입니다 Những người khác biết thêm chi tiết về điều kiện sống tại đó nhưng vẫn nghĩ rằng đó là một điều ác cần thiết. |
고아원에는 침실과 따뜻한 옷들이 부족한 실정입니다. Không có đủ giường tại viện mồ côi và không đủ quần áo ấm. |
“우리 하느님 아버지의 관점에서 깨끗하고 더럽혀지지 않은 숭배 방식은 이것입니다. 곧 환난 가운데 있는 고아와 과부를 돌보고 세상으로부터 점이 없는 상태로 자기를 지키는 것입니다.” Gia-cơ nói: “Sự tin đạo thanh-sạch không vết, trước mặt Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, là: thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ, và giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27). |
예를 들면, 고아와 과부들을 보호하라고 명령함으로써 그렇게 해 주었습니다. Chẳng hạn như việc luật pháp đòi hỏi phải bảo vệ trẻ mồ côi và người góa bụa. |
하지만 2006년에 제가 처음 그 아이를 만났을 때 부패하고 학대가 존재하던 그 고아원에서 생활하고 있어서 학교에 다닐 수 없었습니다. Nhưng vào năm 2006, lần đầu tiên tôi gặp Torn sống trong một trại trẻ suy đồi và lạm dụng, Torn chưa bao giờ được đến trường. |
유럽에서 중앙아시아까지 대략 백만 명의 어린 아이들이 흔히들 고아원이라고 알려진 거대한 거주 기관에 살고 있습니다 Từ Châu Âu đến Trung Á, khoảng 1 triệu trẻ em sống ở những trung tâm thường được gọi là viện mồ côi. |
우리는 한 고아원에서 일하면서, 한달간 에티오피아에서 살았습니다. Chúng tôi sống ở đấy 1 tháng, làm việc tại một trại trẻ mồ côi. |
여호와 하느님은 “고아[“아버지 없는 소년”]의 아버지시며 과부의 재판장”이시다.—시 68:5, 「신세」 참조. Giê-hô-va Đức Chúa Trời là “Cha kẻ mồ-côi, và quan-xét của người góa-bụa” (Thi-thiên 68:5). |
그 고아원에는 85명의 아이들이 살고 있습니다. Có tám mươi lăm trẻ em sống ở cô nhi viện này. |
고아가 된 새끼들은 처음 며칠 동안을 동물 고아원에서 보내면서 “슬픔”을 극복하려고 애쓴다. Các chú voi con này sống ít ngày sau đó trong trại voi mồ côi và cố giải “sầu”. |
11 그 고아의 비유에서 새로운 집에 들어간 그 고아들은 그 집의 생활 표준을 따라야 할 것입니다. 11 Trong ví dụ về trẻ mồ côi, những trẻ bơ vơ này phải chấp nhận tiêu chuẩn sống trong nhà mới của chúng. |
입양 대행 기관, 고아원, 긴급 구조 어린이 마을, 국제 연합 아동 기금 및 그와 유사한 조직이나 단체들은 불우한 어린이들을 지원하려고 노력함으로 훌륭한 목적에 기여하고 있습니다. Trung tâm tiếp nhận con nuôi, trại mồ côi, Làng Trẻ Em SOS, UNICEF, và những tổ chức hoặc nhóm tương tự thực hiện một mục đích tốt khi cố gắng giúp đỡ các trẻ em bị thiệt thòi trong xã hội. |
‘고아와 과부를 돌보십시오’ “Thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa” |
버림받은 고아가 사랑 많으신 아버지를 찾게 되다 Một trẻ mồ côi tìm được người Cha yêu thương |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고아 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.