go far trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go far trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go far trong Tiếng Anh.
Từ go far trong Tiếng Anh có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go far
thành côngverb |
Xem thêm ví dụ
Don't go far, sweetie. Đừng đi xa đấy, con yêu. |
Of course, the benefits of self-control go far beyond physical health. Dĩ nhiên, tính tự chủ không chỉ đem lại lợi ích về sức khỏe mà còn nhiều lợi ích khác nữa. |
Because, Chuckie, fatherhood comes with responsibilities that go far beyond shooting sperm into a V hole. Bởi vì, Chuckie, làm cha thì phải đi đôi với trách nhiệm chứ không chỉ có bắn tinh vào bướm thôi đâu. |
" She 's not going far , " I reported . " Nó không đi xa , " tôi tường thuật lại . |
The benefits of obedience go far beyond the parent-child relationship. Sự vâng lời không chỉ có lợi cho quan hệ giữa cha mẹ và con cái. |
When you go far way from the Earth, g is changing. Khi bạn đi xa cách từ trái đất, g đang thay đổi. |
We'll go far from here, and we'll be together... if you still want me. Chúng ta sẽ đi thật xa khỏi đây, và chúng ta sẽ ở bên nhau nếu anh vẫn còn muốn em. |
We can go far with a little luck, partner? Với một chút may mắn chúng ta có thể tiến xa, hả, đồng sự? |
I don't wanna go far away.. Cháu không muốn đi xa đâu ạ. |
Take your money and go far, far away. Hãy lấy tiền và đi xa, thật xa. |
You won't go far. Mày sẽ không đi được quá xa đâu. |
You don't go far betting against Mormont. Anh không thể đi xa |
And its usefulness may go far beyond deterring auto theft. Và tính hữu dụng của nó có thể đi xa hơn cả việc ngăn chặn hành vi trộm cắp xe hơi. |
Don't go far, Gabby. Đừng có đi đâu xa quá. |
We need to go far, quickly. Chúng ta cần phải đi xa, nhanh chóng. |
He has been poisoned and won't go far. Hắn bị trúng độc, không thể đi xa đâu. |
We won't go far. Chúng tôi sẽ không đi xa đâu. |
He didn't go far away. Nó không đi đâu xa. |
She's not going far away. Nó không đi quá xa đâu. |
But I say he's a man who'll go far. Nhưng tôi nói hắn là một người sẽ tiến xa. |
You don't have to go far. Con không cần đi xa đâu |
We have to go far, quickly. Chúng ta cần đi nhanh và xa. |
Turn your wretched craft around and go far away, as far away as you can. Hãy quay đầu con thuyền mục nát này và chạy thật xa, càng xa càng tốt. |
Don't go far, love. Cưng đừng đi xa nhé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go far trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go far
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.