głównie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ głównie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ głównie trong Tiếng Ba Lan.

Từ głównie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chủ yếu, chính, nhất là, đặc biệt, chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ głównie

chủ yếu

(primarily)

chính

(mainly)

nhất là

(notably)

đặc biệt

(notably)

chủ

Xem thêm ví dụ

Jednym z pierwszych takich myślicieli był Plotyn (205-270 n.e.), który stworzył system filozoficzny oparty głównie na platońskiej teorii idei.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
To był ogólnoświatowy apel o nowe wykrywacze łatwe w utrzymaniu w miejscach, w których są potrzebne, czyli głównie w krajach rozwijających się.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Nieprzypadkowo takie placówki są umiejscawiane głównie tam, gdzie można zwabić turystów do odwiedzania i wolontariatu w zamian za datki.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
Głównie dlatego, że sądziłem, że nigdy mi się to nie uda.
Đa phần là vì con nghĩ con không thể.
We krwi lek w 60% wiąże się z białkami osocza, głównie z albuminami.
Khoảng 40% canxi toàn phần gắn với các protein huyết tương, chủ yếu là albumin.
Samouczenie się maszyn to technologia głównie odpowiedzialna za tę sytuację.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
1) Głównie z jakiego powodu Świadkowie Jehowy nie przyjmują transfuzji krwi i gdzie w Biblii można znaleźć tę zasadę?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
Z biegiem czasu większość węgla organicznego na Ziemi została przez nie przyswojona i zmagazynowana, głównie przez mikroorganizmy.
Qua thời gian, hầu hết lượng carbon hữu cơ trên hành hinh đều được hấp thụ và tích tụ ở đó, phần lớn là nhờ vi khuẩn.
Często wyjeżdżał za granicę, głównie do Ameryki.
Rất nhiều gia đình đã di dân ra nước ngoài, đặc biệt là đến Mỹ.
Mateusz, poborca podatkowy, skierował swe sprawozdanie głównie do Żydów.
Ma-thi-ơ, một người thâu thuế, nhắm sự tường thuật vào độc giả phần đông là người Do Thái.
Pole magnetyczne. Przypuszcza się, że pole magnetyczne ma swe źródło w wirującym zewnętrznym jądrze Ziemi, złożonym głównie ze stopionego żelaza.
Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian.
Boga wyróżnia jednak głównie to, że jest On żywą, rozumną Osobą obdarzoną przymiotami, które można poznać.
Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được.
To sieć 66 szkół, głównie gimnazjów i kilku liceów. Odbywa się tam wspaniałe nauczanie.
Họ có 66 trường học -- phần lớn là trường cấp 2 và chỉ có một vài trường cấp 3 -- và vấn đề là việc dạy học ở đây rất tuyệt.
W pewnym dziele wyjaśniono: „W czasach Jezusa słowa ʼabbāʼ używano w codziennej mowie głównie dla wyrażenia przywiązania i szacunku dzieci do ojców” (The International Standard Bible Encyclopedia).
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
Czy jestem skłonny skupiać się głównie na tych zadaniach świętej służby, które mogą przysparzać rozgłosu i chwały?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
W Strażnicy z 15 kwietnia 1992 roku zamieszczono ogłoszenie, iż w pracach komitetów Ciała Kierowniczego będą pomagać pewni bracia wybrani głównie z grona „drugich owiec”, co ma swój pierwowzór w działalności Netynejczyków w czasach Ezdrasza (Jana 10:16; Ezdrasza 2:58, Bg).
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Chodzi głównie o udostępnienie ich wszystkim obecnym, pomimo że większość po prostu poda je dalej, niczego nie spożywając.
Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu.
Dla Rzymian był to budynek miejski używany głównie jako sąd. Chrześcijanie zaadoptowali zabudowania Forum, a ponieważ modlili się wewnątrz, przystosowali wcześniej istniejące zabudowania Forum i nadali im nowe znaczenie.
Đối với những người La Mã đây là một tòa nhà dân sự được sử dụng chủ yếu làm tòa án, các tín đồ Kitô tận dụng quảng trường bên trong và vì họ thờ phụng chúa trong nhà, do đó, họ đã sử dụng các quảng trường trong nhà có sẵn này, và sử dụng làm mục đích khác.
Przepisy te, choć pierwotnie dane starożytnemu ludowi, odzwierciedlają znajomość faktów naukowych, które uczeni poznali dopiero niedawno, głównie w ostatnim stuleciu (Kapłańska 13:46, 52; 15:4-13; Liczb 19:11-20; Powtórzonego Prawa 23:12, 13).
Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13).
Jego upierzenie jest głównie białe, z czarnymi piórami na skrzydłach.
Bộ lông của nó chủ yếu là màu trắng, với màu đen trên đôi cánh của nó.
Natomiast Jehowa jest zainteresowany głównie „osobą serca”, która z upływem lat może się stawać coraz piękniejsza (Przysłów 16:31).
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va chủ yếu chú ý đến con người bề trong, là điều có thể càng lớn tuổi càng đẹp.
W piątym dniu zgromadzenia japońscy delegaci, głównie misjonarze, mieli ubrać kimona.
Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono.
Jest opisywana głównie w tytułach modowych jak: Vogue Australia, InStyle Magazine, Marie-Claire Magazine, Cleo, Cosmopolitan, Maxim, Nylon and New York’s Inked Magazine.
Cô xuất hiện chủ yếu trên các tạp chí thời trang lớn, bao gồm Vogue Úc, tạp chí InStyle, tạp chí Marie Claire, Cleo, Cosmopolitan, Maxim, Nylon và tạp chí Inked của New York.
Pomyłki te wynikają głównie stąd, że katoliccy polemiści świadomie próbowali położyć znak równości między działalnością kaznodziejską waldensów a naukami albigensów, czyli katarów.
Người ta thường lẫn lộn hai nhóm này vì những nhà luận chiến Công giáo cố tình cho rằng việc rao giảng của nhóm Waldenses cũng là sự dạy dỗ của nhóm Albigenses tức Cathari.
Jeśli nauczyciel skoncentruje się głównie na tym, czego będzie nauczać, nie będzie miał on wtedy czasu na zastanowienie się nad tym, jak pomóc uczniom w nauce.
Nếu điều để giảng dạy gần như lúc nào cũng được nhấn mạnh trong lúc chuẩn bị bài học, thì một giảng viên sẽ không có đủ thời giờ để cân nhắc cách giúp các học viên tham gia vào việc học hỏi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ głównie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.