Giz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Giz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Giz trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Giz trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Đá phấn, phấn, lằn gạch, điểm ghi bằng phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Giz

Đá phấn

Mas que raio é " mercúrio com giz "?
" Thủy ngân và đá phấn " là cái quái gì thế?

phấn

noun

O giz se alojou na garganta de Tyson, e ele parou de respirar.
Viên phấn kẹt trong cổ họng của Tyson, và nó ngừng thở.

lằn gạch

noun

điểm ghi bằng phấn

noun

Xem thêm ví dụ

Neste diapositivo, o branco é giz, e este giz estava depositado num oceano quente.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Giz, giz de barro.
Phấn, đất sét phấn.
Mas que raio é " mercúrio com giz "?
" Thủy ngân với đá phấn " là cái quái gì?
Assim, nos últimos anos, procurei maneiras de compartilhar mais com os meus vizinhos no espaço público, usando ferramentas simples, como adesivos, stencils e giz.
Vì vậy vài năm qua, tôi đang cố gắng nhiều cách để chia sẻ nhiều hơn với các hàng xóm của tôi ở không gian công cộng, sử dụng các công cụ đơn giản như giấy dán, giấy đục lỗ và phấn.
Para falar comigo, as crianças da vizinhança escreviam sentenças e mais sentenças a giz na calçada, e eu lhes respondia, embora não pudesse ouvir a minha própria voz.
Để nói chuyện với tôi, những đứa trẻ cùng xóm phải dùng phấn viết dài dòng xuống lề đường, và tôi trả lời chúng, dù không nghe được chính giọng nói của mình.
Espera aí, ele come giz?
Chờ đã anh ta có ăn phấn không?
Mas, com o tempo, os quadros negros estavam bons mas já não havia mais giz.
Nhưng những năm sau đó, bảng đen vẫn còn sử dụng tốt, nhưng họ hết phấn.
Gosh, esta é apenas giz
Ôi trời, chỗ này toàn là vôi không thôi
Agora, isto é um pedaço de giz.
Còn đây là một viên phấn.
Sempre havia alguém fora do círculo de giz.
Lúc nào cũng có kẻ đứng ở ngoài vòng phấn trắng.
Cada vez que eu desenho um círculo com giz na calçada e me transformo em um comediante do improviso mudo que criei há 45 anos, eu sou tão feliz como quando estou nas nuvens.
Thế nên mỗi lần Tôi vẽ một vòng tròn bằng phấn lên đất và nhập vai một nhân vật truyện tranh trầm lặng ngẫu hứng mà cách đây 45 năm, tôi đã tạo ra, tôi thật hạnh phúc khi được hòa mình vào những đám mây.
Será que você não vale mais do que um desenho a giz e carvão?
Chẳng lẽ bạn không có giá trị hơn bức họa vẽ bằng phấnchì than sao?
“Seis” Sem dizer mais, Schwab escreveu a giz um grande “6” no chão, e foi-se embora.
Chẳng nói, chẳng rằng, ông Schwab viết số 6 lên trên đất rồi đi.
Uma menininha de seis anos pegou um giz de cera preto e começou a desenhar.
Một bé gái sáu tuổi lấy một bút chì màu đen và bắt đầu vẽ.
Tinhas dito mesmo agora que era tudo por causa do giz.
Anh vừa bảo là do phấn.
Depois de uns dez minutos, quando eu já estava de saída, Beth gentilmente me entregou um desenho em giz pastel.
Sau đó chừng mười phút, khi tôi chuẩn bị đi, Beth ân cần đưa cho tôi một tranh phác họa bằng phấn màu.
Distribua folhas de papel e lápis ou giz de cera.
Phân phát giấy và bút chì hoặc bút chì màu.
Procurei materiais perecíveis, como comida mastigada, (Risos) desenhar a giz nos passeios e até vinho congelado.
Tôi tìm kiếm những vật liệu tạm thời, như việc phun ra thực phẩm-- (Tiếng cười) — viên lát vỉa hè được vẽ bằng phấn và thậm chí cả rượu vang đông lạnh.
É possível que ele usasse esquadro, prumo, giz de linha, machado, serrote, enxó, martelo, malho, formões, arco de pua artesanal, vários tipos de cola e talvez alguns pregos, embora fossem muito caros na época.
Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền.
E muitas pessoas usam estruturas como estas conchas, como o giz.
Và rất nhiều người có thể đã sử dụng những cấu trúc tương tự như những chiếc vỏ bào ngư, ví dụ như phấn viết bảng.
Ao olhar para os muitos membros de sua ala, lembrou que, tal como os gizes de cera, todos eram muito semelhantes, mas que cada pessoa também era particularmente incomparável.
Khi nhìn vào nhiều tín hữu trong tiểu giáo khu của mình, vị ấy nhớ rằng giống như các cây bút chì màu, họ cũng rất giống nhau nhưng mỗi người thì cũng độc nhất vô nhị.
É possível que usasse esquadro, prumo, giz de linha, machado, serrote, enxó, martelo, malho, formões, arco de pua artesanal, vários tipos de cola e talvez alguns pregos, embora fossem muito caros na época.
Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền.
Sabem, tenho que vos contar, um dos maiores benefícios de ser professor: giz colorido.
Tôi muốn nói cho các bạn biết, một trong những lợi ích lớn nhất của việc làm giáo sư: phấn màu.
Use o giz para fazer o contorno de uma porta em qualquer parte do seu quarto.
" Dùng viên phấn vẽ một cánh cửa bất kỳ trong phòng người "
" Cocaína, álcool, morfina, mercúrio com giz. "
" Cocaine, rượu, morphine, thủy ngân và đá phấn. "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Giz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.