기특한 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 기특한 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기특한 trong Tiếng Hàn.
Từ 기특한 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tuyệt diệu, tuyệt đẹp, tuyệt vời, đáng phục, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 기특한
tuyệt diệu(admirable) |
tuyệt đẹp
|
tuyệt vời(admirable) |
đáng phục(admirable) |
tuyệt
|
Xem thêm ví dụ
(마태 6:8) 잠깐 생각해 보십시오. 어린이가 간단하면서도 진실하게 고마움을 나타내는 것과 다른 사람이 가르쳐 준 특별한 말로 고맙다고 하는 것, 이 두 가지 중에 당신이 더 기특하게 생각하는 것은 어느 쪽입니까? Bạn thử nghĩ xem: Bạn thích điều nào hơn từ một con trẻ, lời cám ơn giản dị, chân thật của nó hay là những lời bay bướm mà người nào đó dạy cho nó nói? |
사랑 많은 아버지는 자녀가 하는 기특한 말이나 행동이 얼마나 기쁨이 되는지를 자녀에게 알릴 기회를 찾습니다. Một người cha yêu thương luôn tìm cơ hội cho con biết ông hài lòng về lời nói và hành động tốt đẹp của con. |
그래서 제가 화장을 전혀 하지 않았다고 말했더니, 스펜서는 저를 굉장히 기특해하는 것 같았어요. Tôi nói với anh tôi không trang điểm tí nào cả và anh ấy nghĩ đó là điều tốt. |
기특하게도 딸아이는 거실에 앉아 그 ‘성서 이야기 가방’을 자주 뒤적거리곤 했지요. Chúng tôi thích thú khi thấy con gái thường ngồi trong phòng khách và lục lọi cái bao này. |
여러 해 동안 알고 지내던 친구들 그리고 새로운 형제 자매들과 많은 기특한 아이들을 만나는 것은 즐거운 일입니다. Tôi thích gặp gỡ bạn bè lâu năm, cũng như các anh chị em mới và nhiều trẻ em ngoan. |
부모도 자기 일은 자기가 알아서 하려는 당신의 그러한 태도를 기특하게 생각할지 모릅니다. Có lẽ họ sẽ thấy vui trước sự tự giác của bạn. |
하고 말하였습니다. 아들이 살아 있는 것도 보고 이런 기특한 말도 들으니 울음이 나오지 않을 수가 없었습니다. Nhìn thấy cháu còn sống và được nghe những lời dễ thương đó, tôi không cầm được nước mắt. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기특한 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.