기술 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 기술 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기술 trong Tiếng Hàn.
Từ 기술 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 技術, công nghệ, kỹ thuật, Công nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 기술
技術noun |
công nghệnoun 비로 제가 공학자라고 해도, 저는 기술을 그다지 좋아하지 않는다는 겁니다. Dù là nhà công nghệ, tôi không thích công nghệ lắm. |
kỹ thuậtnoun 어떤 강력한 과학기술도 본질적으로는 양날의 검과 같습니다. Bất kì kỹ thuật nào cũng như con dao hai lưỡi, |
Công nghệnoun 기술과 혁신은 부와 자본과 매우 유사하게 행동하는 경향이 있죠. Công nghệ và đổi mới song hành như của cải và vốn. |
Xem thêm ví dụ
그림이나 조각작품을 말하는 ART가 아니라 생식 보조 기술을 말합니다. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
더욱이 걷기는 특별한 훈련이나 경기 기술을 필요로 하지 않습니다. 단지 발에 맞는 신발 한 켤레면 됩니다. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
한 저술가는 묵상에 대해 말하면서 “정신을 비워야 명확히 볼 수 있다”고 기술합니다. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
교육이란 세계적인 신앙이라고 할 수 있습니다. 교육에 기술이 더해지면 Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu. |
한 기술자가 매주 그 구조를 철저히 점검하여 그 복잡한 기계 장치를 관리합니다. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
물리학자인 폴 데이비스가 기술한 바에 따르면, “오늘날 많은 천문학자들은 우주의 전반적인 구조에서 설계의 요소를 엿볼 수 있다고 생각”합니다. Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”. |
요셉은 예수가 자신을 부양할 수 있도록 예수에게 기술을 가르쳤습니다. Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân. |
여기엔 집중 치료가 기여한 바가 있죠. 저희가 사용하는 기술들이 확실히 그것과 관련이 있어요. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
이사야는 히스기야 왕에게 예루살렘의 멸망이 다가오고 있고 유대인들이 바빌론으로 강제 이주되는 일이 있을 것이라고 알려 주고 나서 곧 이어 회복을 약속하는 여호와의 말씀을 다음과 같이 기술합니다. “‘너희는 위로하여라, 내 백성을 위로하여라.’ Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
* 올리버 카우드리는 이 여러 사건을 다음과 같이 기술하였다. “결코 잊혀지지 않을 날들이었다—하늘의 영감으로 말하여지는 음성을 들으며 앉아 있는 동안 이 가슴은 한량없는 감사를 느꼈다! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
홀덴’ 교수는 그의 저서 「죽음이 지배하지 못하리라」에서 이렇게 기술하였다. Holden viết trong sách Death Shall Have No Dominion: |
우리 연구소는 이미 미국 국립 보건원으로부터 지원을 받아 Novartis 제약사와 연구 프로그램을 진행 중이며, 이 프로그램의 목표는 새로운 DNA 합성 기술을 이용해 독감백신을 개발하는 것이고, 내년에는 아마 접종할 수 있을 겁니다. Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau. |
그래서 한 일은, 저희 화학 발견 센터 홈페이지를 보시면 전국 각지에서 온 사람들이 과정을 어떻게 재설계하여 협동과 기술의 사용을 강조하고 교내 생명 공학 회사들의 연구과 제를 이용하는지, 그리고 학생들에게 이론을 주입하는 것이 아니라 그들이 이 이론을 어떻게 스스로 배우게 하는지 보러옵니다. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
그래서 점차 우리의 모든 시스템들은 같은 기술을 사용하기 시작하고 같은 기술에 의존하게 되는 것입니다. Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này. |
만일 우리가 의료 시스템에 돈을 지출하고 우선 순위를 두며 우리 자신이 인식을 전환하여 스스로의 건강을 증진시키고 더불어 기술을 활용할 수 있다면 어떨 것 같습니까? Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? |
나노 기술 분야는 이런 것을 연구해보기에 아주 좋은 분야에요. 왜냐하면 나노 기술이란 단어 자체가 정부에서 나온 말이기 때문이죠. Ngành công nghệ nano thực sự hấp dẫn để thực hiện nghiên cứu, chỉ bởi cái tên của nó, công nghệ nano, cũng xuất phát từ chính phủ. |
이러한 기술은 사용자에게 그다지 차별화되거나 가치 있는 콘텐츠를 제공하지 못하며 웹마스터 가이드라인에 위배됩니다. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
디모데 전서 4:16에 따르면, 우리는 왜 기술적으로 그리고 열정적으로 가르쳐야 합니까? Theo I Ti-mô-thê 4:16 tại sao chúng ta phải giảng dạy khéo léo và nhiệt thành? |
2 바울에게는 천막을 만드는 기술이 있습니다. 2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều. |
그리고 저는 우리가 이 기술을 인도에 착수단계에 있어서 너무 기쁩니다. Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ. |
제공 연설과 토의 및 이의를 다루는 실연을 해보는 것은 아주 재미있으며 우리의 기술을 연마하는 훌륭한 기회가 된다. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
페리의 감독 아래 편찬된 「미국 함대의 지나 해 및 일본 탐험에 관한 기술」(Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan)은, 일본 관리들이 “여섯살 된 어린이 하나도 실어 나를 수 없을 정도의” 소형 기관차에 올라타고 싶어서 애쓰던 일에 관해 알려 준다. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
"우리가 만들어 낸 변화를 보세요" 이제는 기술의 발전으로 컴퓨터를 통해 커뮤니케이션을 할 수 있는 새로운 방식으로 인해 이 아이들이 전세계 다른 곳의 아이들과 소통하고 있습니다. Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
기술적으로 앞서서 그런 것이 아닙니다. Không phải vì tiến bộ khoa học. |
이주 난민들이 수용 국가의 언어를 배우고 기존의 직업 기술 수준을 더 끌어올리도록 도와주거나 면접 연습을 도와줄 수도 있습니다. Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기술 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.