기생충 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 기생충 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기생충 trong Tiếng Hàn.
Từ 기생충 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ký sinh trùng, tầm gửi, vật ký sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 기생충
ký sinh trùng
말라리아 기생충에 감염된 모기가 사람을 물면 사람에게 말라리아 기생충이 생길 수 있습니다. Khi bị muỗi mang mầm bệnh chích, một người có thể bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét. |
tầm gửi
|
vật ký sinh
둘째로, 상어가 헤엄을 치면 비늘이 흔들리면서 표면이 불안정해지기 때문에 기생충이 자리를 잡을 수 없게 됩니다. Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá. |
Xem thêm ví dụ
최근의 추측에 의하면 "수"는 고기를 먹고 기생충에 감염되어 목구멍에 염증이 생겨서 음식을 삼킬 수 없게 되어 굶어죽었을 수도 있다고 한다. Suy đoán gần đây cho thấy rằng Sue có thể đã chết vì đói sau khi bị nhiễm ký sinh trùng do ăn thịt có bệnh; kết quả là sẽ gây ra viêm trong cổ họng, cuối cùng khiến Sue bị chết đói vì nó không còn có thể nuốt thức ăn nữa. |
둘째로, 상어가 헤엄을 치면 비늘이 흔들리면서 표면이 불안정해지기 때문에 기생충이 자리를 잡을 수 없게 됩니다. Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá. |
마지막 단계는 물론 생산입니다. 그것이 충진재료, 테이블 윗판, 건축 자재이던지 간에 말입니다. Bước cuối cùng dĩ nhiên là thành phẩm, bất cứ là sản xuất cái gì, mặt bàn hoặc là những khối gạch xây dựng. |
체중 감소, 잠을 깊이 자지 못하는 것, 가려움증, 그르렁거리는 목소리가 나는 것, 발열 등도 기생충으로 인한 증상일 수 있습니다. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
이제 삼엽충을 발견하고 싶으시면 좋은 지질학 지도를 구비하시고 고생대 암석을 찾으세요. Vậy bây giờ, nếu bạn muốn tìm bọ ba thùy, tìm cho mình một bản đồ địa chất tốt và đi tới những tảng đá của kỷ Đại Cổ Sinh. |
우리는 데이타를 모으기 시작했습니다. 말라리아, 샤가스병, 지아디아 충에 대한 데이타이죠. Chúng tôi bắt đầu thu thập dữ liệu bệnh tả, bệnh Chagas và sốt hải li từ các bệnh nhân. |
일종의 기생 문화이고, 사람들이 종교적으로 온갖 이상한 짓들을 하게 만든다고 생각합니다. 자살폭탄 테러처럼, 자기 파괴적인것들 말이죠. 결국, Những người vô thần mới, làm ví dụ, họ tranh luận rằng tôn giáo là một chuỗi những virus, một kiểu virus ký sinh, đã chui vào đầu chúng ta và khiến ta gây ra đủ trò tâm linh điên rồ những thứ tự làm hại bản thân, chẳng hạn như là đánh bom liều chết, |
그러면 감염된 모기는 다른 사람에게 말라리아 기생충을 옮길 수 있습니다 Rồi con muỗi mang mầm bệnh này có thể truyền ký sinh trùng sang người khác |
구원의 길은 있습니다. 바로 이 기생 말벌입니다. Và "đấng cứu rỗi" đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh. |
바이러스나 박테리아나 기생충을 옮길 위험이 있습니다. Nó có thể truyền vi-rút, vi khuẩn hay ký sinh trùng. |
그녀의 내장엔 기생충들이 가득 차 있었고, Những con giun kí sinh thì bơi trong ruột nó. |
기생충으로부터 자신을 보호하라! Hãy bảo vệ mình khỏi ký sinh trùng! |
어떻게 기생이 이루어지는지를 보실 수 있는데, 마치 곡예를 하는 것 같아 보입니다. Ong kí sinh khi hành động đây, giống như trong màn trình diễn xiếc nhào lộn. |
이 곳 사람들은 매트리스 충진재를 지붕에 널어서 말립니다. Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà. |
말라리아는 기생충병입니다. Sốt rét là căn bệnh do ký sinh trùng gây ra. |
기생 라합은 이스라엘 정탐꾼들을 숨겨줌으로써 친절을 나타냈습니다. Kỵ nữ Ra-háp tỏ sự nhơn từ bằng cách giấu những người do thám Y-sơ-ra-ên. |
숙주에게 해를 입히는 정도는 기생충의 종류와 수에 따라 그리고 숙주의 나이와 건강 상태에 따라 다릅니다. Mức độ nguy hại đối với vật chủ tùy thuộc vào loại và số lượng ký sinh trùng, và cũng tùy thuộc vào tuổi tác và sức khỏe của vật chủ. |
“역사에 의하면 인간이 미지의 지역으로 이주해 들어간 때나 혹은 바이러스가 기생할 새로운 여건이 조성될 정도로 도시의 생활 상태가 열악해졌을 때는 종종 생명을 위협하는 바이러스가 뒤따라 발생한다”고 「사이언스 뉴스」지는 말한다. Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”. |
다시 말해서 이런 납치범들이 있다는 겁니다. 이 슬라이드 4년전에 보셨을텐데요. 뇌에 감염되는 기생생물이죠. 자살적 행동을 일으킵니다. 숙주 자신의 유전적 적응에 반하여서요. Nói cách khác, ta có những tên không tặc -- bạn đã nhìn slide này trước đây, từ bốn năm trước -- một ký sinh trùng lây nhiễm vào não và gây ra kể cả hành vi tự tử, đại diện cho một nguyên nhân khác hơn là sự phù hợp di truyền của nó. |
성서에서는 이렇게 알려 줍니다. “헤롯이 영광을 하나님께로 돌리지 아니하는 고로 주의 사자가 곧 치니 충이 먹어 죽으니라.” Kinh-thánh nói: “Liền lúc đó, có thiên-sứ của Chúa đánh vua Hê-rốt, bởi cớ chẳng nhường sự vinh-hiển cho Đức Chúa Trời; và vua bị trùng đục mà chết”. |
새로운 콘텐츠를 제공하면 잠재 쇼핑객의 참여를 유도하고 대리점에 대한 충성도를 높일 수 있습니다. Nội dung mới giúp cho người mua sắm tiềm năng tương tác và xây dựng lòng trung thành đối với đại lý của bạn. |
6 이들 정탐꾼들이 기생의 집으로 들어간 이유는 무엇이었읍니까? 6 Tại sao các người do thám đó vào nhà một kỵ nữ? |
장내 기생충이란 무엇이며, 우리가 이 불청객인 기생 생물을 접대하는 숙주 노릇을 하고 있지는 않는지 어떻게 알 수 있습니까? Chúng ra sao, và làm thế nào bạn có thể biết được mình đã trở thành chủ nhà bất đắc dĩ của những vị khách ngoài ý muốn này? |
“그들[정탐꾼들]이 가서 라합이라 하는 기생의 집에 들어가 거기서 유숙하[였더라.]” “Vậy, hai người (do thám) ấy đi đến nhà của một kỵ-nữ tên là Ra-háp, và ngụ tại đó” (Giô-suê 2:1-7). |
사실은 지금 위기에 처한 수분매개자의 리스트가 있는데요, 우리가 사라질까봐 걱정하는 바로 그것들입니다. 그 최상위에 이 절취기생생물들, 뿐만아니라 이런 호박벌이 있습니다. thật ra, có 1 danh sách những loài thụ phấn chúng tôi đang lo là chúng sẽ biến mất, nằm đầu danh sách, những loài ong kí sinh này, kể cả ong ruồi nữa |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기생충 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.