ginekolog trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ginekolog trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ginekolog trong Tiếng Ba Lan.
Từ ginekolog trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bác sĩ phụ khoa, thầy thuốc phụ khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ginekolog
bác sĩ phụ khoa
|
thầy thuốc phụ khoa(gynaecologist) |
Xem thêm ví dụ
Sprawdzam zgłoszenie od twojego ginekologa - dr Marsh. Cô đến đây theo báo cáo từ bác sĩ sản khoa của cháu, bác sĩ Marsh. |
Mój ginekolog umarl niedawno, taki mily czlowiek. Bác sĩ phụ khoa của tôi mới chết. |
Nie za często bywamy u ginekologa? Sao chúng ta lại tới bác sĩ sản thường xuyên thế? |
Siedziałeś sobie w gabinecie ginekologów i usłyszałeś o dwójce chorych dzieci. Anh thơ thẩn cả buổi sáng ở phòng nghỉ khoa sản và nghe về 2 đứa trẻ bị ốm. |
Czy nie należy tej informacji przekazać ginekologom-położnikom, rodzinom i pacjentkom, które zmagają się z depresją poporodową i psychozami? Chẳng phải thứ thông tin này nên được cung cấp cho các bác sĩ sản phụ bác sĩ gia đình và bệnh nhân, những người đang chống chọi với chứng trầm cảm và rối loạn tâm lí sau sinh? |
Wywarło to wielkie wrażenie na Karlu, ginekologu Elli, który był Żydem, ale urodził się w Niemczech. Ông Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, một người Đức gốc Do Thái, đã rất cảm kích. |
Moja matka umarła w wyniku powikłań ginekologicznych i dlatego postanowiłam, że zostanę ginekologiem. Mẹ tôi qua đời vì một vấn đề phụ khoa, nên tôi quyết định trở thành chuyên gia phụ khoa. |
Jej ojciec, Avner Hershlag, jest ginekologiem specjalizującym się w leczeniu niepłodności. Cha cô, Avner Hershlag, là một bác sĩ Israel chuyên về lĩnh vực sinh sản (sinh sản nội tiết học). |
W latach 1985–2013, zanim powołano go na prezydenta misji Toronto w Kanadzie, pracował jako ginekolog położnik w prywatnej przychodni medycznej. Ông hành nghề y khoa tư nhân với tư cách là một bác sĩ sản phụ khoa từ năm 1985 đến năm 2013, trước khi được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Canada Toronto. |
Albo pójść do ginekologa. Hoặc gặp bác sĩ phụ khoa. |
Chyba, że ktoś go pożyczył i zostawił u ginekologa. Trừ khi có ai đó mượn và bỏ quên ở chỗ bác sỹ phụ khoa. |
Mój ginekolog próbował mnie zabić. Bác sĩ phụ khoa của tớ đã cố để giết tớ. |
Pomyślałam, że może mogłabym być i reporterem, i ginekologiem. Và tôi nghĩ là, có khi tôi vừa làm phóng viên, vừa làm bác sĩ phụ khoa. |
Następnego dnia poszliśmy do innego szpitala, gdzie przyjęła nas ginekolog z Francji. Qua ngày sau, chúng tôi đến một bệnh viện khác, tại đó chúng tôi gặp một bác sĩ người Âu Châu, một chuyên gia về phụ khoa từ Pháp. |
Pomyślałam, że może mogłabym być i reporterem, i ginekologiem. (śmiech) Razem z moją matką pojechałam do Rosji. Và tôi nghĩ là, có khi tôi vừa làm phóng viên, vừa làm bác sĩ phụ khoa. |
Jako lekarze ginekolodzy mieliśmy przeprowadzić badania wchodzących właśnie na rynek doustnych środków antykoncepcyjnych. Là những bác sĩ chuyên về phụ khoa, nhóm chúng tôi được giao phận sự nghiên cứu những thuốc ngừa thai mới vào thị trường lúc đó. |
Jaka powinna być średnia odbić dla kardiochirurga albo wykwalifikowanej pielęgniarki albo chirurga ortopedy, ginekologa położnika czy sanitariusza? ginekologa położnika czy sanitariusza? Các bạn nghĩ chỉ số ́đập bóng ́ cho một bác sĩ phẫu thuật tim, một y tá hay là bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình, một bác sĩ phụ sản, một y sĩ là bao nhiêu? |
Karl, ginekolog Elli, został ochrzczony, jest już sługą pomocniczym i dzieli się życiodajną prawdą biblijną ze swoimi pacjentkami oraz z innymi ludźmi. Còn anh Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, nay cũng đã báp têm làm Nhân Chứng Giê-hô-va và là tôi tớ thánh chức, đang chia sẻ lẽ thật có khả năng chữa lành với bệnh nhân anh và người khác. |
Jest najlepszym ginekologiem w centralnych stanach, zapewniam was. Anh ấy là bác sĩ cho phụ nữ tốt nhất vùng Trung Tây đấy, tin tôi đi. |
Spotyka się żonatych lub ginekologów. Tất cả đàn ông em gặp toàn là đã có vợ, không thì cũng khám phụ khoa. |
Jak się okazało, mężczyzna ten przeszło 20 lat mieszkał w Rosji i w tym czasie został ginekologiem. Họ biết được rằng ông đã từng sống ở Nga hơn 20 năm, trong thời gian đó ông trở thành chuyên gia phụ khoa. |
Przejawia się to w tym, jak rząd przypomina kobietom, w każdym odbierającym im prawa projekcie ustawy, że zawartość ich własnej macicy nie jest ich własnością, albo w twierdzeniu ginekologa-położnika: "Choć seks w ciąży jest bezpieczny, czasami nigdy nie wiadomo. Nó có mặt khi chính phủ nhắc nhở phụ nữ với mọi đơn kiện phản đối lựa chọn mới mà thành phần trong tử cung không phải của riêng cô ấy, hay khi bác sĩ sản khoa nói, "Thật an toàn khi quan hệ lúc mang thai, có lúc bạn không hề biết. |
Moda na labioplastykę stała się tak niepokojąca, że Amerykański Związek Położników i Ginekologów wydał oświadczenie na temat tego zabiegu, rzadko wskazanego medycznie, niekoniecznie bezpiecznego, którego efekty uboczne obejmują blizny, odrętwienie, ból i zmniejszenie doznań seksualnych. Xu hướng phẫu thuật môi âm đạo đã trở nên đáng lo ngại Trường Cao đẳng Hoa Kỳ khoa bác sĩ sản phụ khoa đã tuyên bố rằng trong quá trình giải phẩu, nó ít khi được kiểm nghiệm y tế, chưa được chứng minh an toàn và tác dụng phụ bao gồm để lại sẹo, tê liệt, đau đớn và làm giảm khoái cảm. |
Skonsultowaliśmy się wtedy z innym lekarzem ginekologiem. Sau đó chúng tôi tham khảo ý kiến một bác sĩ phụ khoa tư. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ginekolog trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.