길을 잃다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 길을 잃다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 길을 잃다 trong Tiếng Hàn.

Từ 길을 잃다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lạc, lạc lối, lạc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 길을 잃다

lạc

verb

개인만 는 것이 아니라 사회 전체도 을 수 있습니다.
Việc bị thất lạc có thể áp dụng cho toàn thể xã hội cũng như cho cá nhân.

lạc lối

verb

우리는 절대 었다고 느끼거나 외로워할 필요가 없습니다.
Chúng ta không cần phải cảm thấy lạc lối hay cô độc.

lạc đường

verb

주의를 빼앗기고 길에서 방황하며 기 쉽습니다.
Rất dễ để bị xao lãng, đi lang thang ra khỏi con đường và bị lạc đường.

Xem thêm ví dụ

번역 사이에서 는 대신, 저는 이득이 훨씬 많음을 발견했어요.
Thay vì đắm chìm trong việc dịch, tôi thấy có rất nhiều thứ mình học được.
우리가 일상적인 성공이나 실패에만 집중할 때, 고, 방황하고, 넘어질 수 있습니다.
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
여러분이 힘들거나 혼란스럽거나 영적으로 었다면, 제가 아는 이 방법으로 다시 제 자리로 돌아오실 것을 당부합니다.
Nếu các anh chị em đang gặp khó khăn, hoang mang, hoặc thất lạc về phần thuộc linh, thì tôi khuyên nhủ các anh chị em hãy làm một điều mà tôi biết sẽ giúp các anh chị em trở lại làm những điều mà Chúa kỳ vọng.
* 사람 구함: 은 사람들을 찾아 나설 구조자
* Cần giúp đỡ: những người đi giải cứu tìm kiếm những người đã đi lạc đường
살아가면서 마치 은 것처럼 막막했던 적이 있습니까? 그래서 자신을 이끌어 줄 누군가가 필요하다고 느낀 적이 있습니까?
Đã bao giờ bạn cảm thấy mất phương hướng và cần sự chỉ dẫn?
레이맨인 군대는 광야에서 고 헤매던 중에 힐램 땅에 있는 앨마와 그의 백성을 발견했다.
Quân đội La Man bị lạc đường trong vùng hoang dã khi họ khám phá ra An Ma và dân của ông trong xứ Hê Lam.
그는 양을 그냥 내버려 두면 쉽사리 고 강도나 야수에게 희생당한다는 것을 잘 알고 있었습니다.
Ông hiểu rõ là nếu không có người trông nom thì chiên dễ bị lạc và trở thành mồi của kẻ trộm hoặc thú dữ.
환상 때문에 고,
Khải tượng làm họ lạc lối,
● 그리스도인 목자들은 양 떼를 떠나 은 양 같은 사람들에 대해 어떤 책임이 있습니까?
• Người chăn trong đạo Đấng Christ có trách nhiệm nào đối với những người như chiên bị lạc khỏi bầy?
술로 인해 ‘고’ 빗나간다—어떻게?
Thế nào là uống rượu “quá độ”?
10 훌륭한 목자는 어떤 양이든 양 떼에서 멀어져 게 될 수 있다는 점을 잘 압니다.
10 Người chăn giỏi biết rằng bất cứ con cừu nào cũng có thể bị lạc khỏi bầy.
그로 인해 는 자는 지혜롭지 못하다.
Ai để chúng xui lầm lạc chẳng phải là người khôn.
우리도 사람들을 그와 같이 여겨야 합니다. 고 헤매는 양을 보게 되었다고 생각해 보십시오.
Hãy hình dung bạn thấy một con chiên con bị lạc.
우리는 양 떼를 떠나 은 사람들에게 어떻게 하도록 격려할 수 있습니까?
Chúng ta có thể khuyến khích người đã bị lạc khỏi bầy làm gì?
30 이제 림하이 왕과 그의 백성의 뒤를 쫓았던 레이맨인의 군대가 여러 날 동안 광야에서 었었더라.
30 Này, các đạo quân La Man, khi đuổi theo dân của vua Lim Hi đã đi lạc trong vùng hoang dã nhiều ngày.
술이 지혜롭지 못한 사람으로 하여금 게 만드는 한 가지 방법은 도덕심을 약화시키는 것입니다.
Người kém khôn ngoan có thể bị rượu “xúi giục” bằng cách hạ thấp tiêu chuẩn đạo đức của người ấy.
그래서 터브먼은 벤과 해리라는 그녀의 두 형제와 탈출했지만 결국에는 은 두려움에 되돌아왔습니다.
Vì vậy, Tubman đã bỏ trốn cùng hai anh trai, Ben và Harry.
그들을 었을 뿐이야
Họ chỉ lạc lối thôi
그런 사람은 얼마 후에 완전히 고 생명 유지에 필요한 공급품이 없기 때문에 사망할 것입니다.
Nếu làm thế thì cuối cùng người đó sẽ hoàn toàn lạc đường và chết vì thiếu những sắp đặt để duy trì sự sống.
양 떼를 떠나 은 사람들을 도우십시오
Giúp những người bị lạc khỏi bầy
7 이들도 포도주 때문에 고,
7 Những kẻ sau đây cũng lạc lối vì rượu nho;
그렇다면 지 않으려면 어떻게 해야 할까요?
Vậy thì chúng ta có thể làm gì để không bị thất lạc?
목자가 없는 양들은 기가 쉽습니다.
Chiên có thể bị lạc nếu không có người dẫn dắt.
저는 오늘, 어버리는 바람에, 돌아올 길을 밝혀 줄 작은 불빛을 찾는 분들께 말씀을 전하려 합니다.
Ngày hôm nay tôi ngỏ lời với những người có thể đã bị lạc đường và đang tìm kiếm ngọn đèn thấp hơn đó để giúp hướng dẫn họ trở lại.
백인이 소개해 준 여호와(정작 백인들 자신은 갈수록 무시하는 존재)가 없었더라면, 바나바족은 고 헤맸을 것이다.”
Nếu không có Giê-hô-va của người da trắng (Đấng mà chính người da trắng ngày càng xem thường), dân Banaba hẳn đã bị diệt vong”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 길을 잃다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.