기재 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 기재 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기재 trong Tiếng Hàn.
Từ 기재 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mô tả, sự mô tả, tả, miêu tả, chuyện kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 기재
mô tả(description) |
sự mô tả(description) |
tả(description) |
miêu tả
|
chuyện kể
|
Xem thêm ví dụ
자료는 읽을 수 있어야 하고 고객 ID와 이름이 기재되어 있어야 합니다. Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như mã khách hàng của bạn. |
그리고 이것이 전체 교회의 기록대장에 기재될 때에 그 기록은 마치 그가 자기 눈으로 보고 자기 귀로 듣고 전체 교회의 기록대장에 기록한 것과 똑같이 거룩하게 되며, 그 의식에 부응하게 되느니라. Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
연설 충고 용지에 기재된 “내용에 알맞은 예”를 고려할 때, 염두에 두어야 할 몇 가지 부면이 있다. Khi xem xét đề mục “Ví dụ hợp với tài liệu” trong Phiếu Khuyên Bảo, bạn nên lưu ý đến nhiều khía cạnh khác nhau của đề mục này. |
그러나 일부 도메인의 WHOIS 데이터에는 다른 등록기관이 레코드 등록기관으로 기재될 수 있습니다. Tuy nhiên, dữ liệu WHOIS của bạn có thể liệt kê một tổ chức đăng ký tên miền khác làm tổ chức đăng ký tên miền có trong bản ghi đối với một số miền. |
구소련의 공화국이던 이 나라의 공문서에는 그 핵탄두가 “분실”된 것으로 기재되어 있다. Nước cộng hòa này thuộc cựu Sô Viết chính thức liệt kê các đầu đạn hạch tâm là “bị mất”. |
결제 금액을 계정과 연결할 수 있도록 참조 번호를 반드시 기재해 주시기 바랍니다. Xin lưu ý rằng số tham chiếu là cần thiết để chúng tôi kết nối khoản thanh toán tới tài khoản của bạn. |
별도의 작사/작곡자를 기재하지 않은 곡들은 모두 조지 마이클의 단독 작품. Toàn bộ phần lời viết bởi George Michael ngoại trừ ghi chú, toàn bộ phần nhạc soạn bởi George Michael. |
인도 법률에 따라 등록되지 않은 비즈니스는 입력란을 기재하지 않아도 됩니다. Bạn không cần nhập bất cứ nội dung gì ở đây nếu bạn không đăng ký theo luật pháp của Ấn Độ. |
그런 이유로 연설 충고 용지에는 “시간 조절”이 별도로 기재되어 있다. Vì thế nên có đề mục riêng biệt trong Phiếu Khuyên Bảo ghi “Xong đúng giờ”. |
또한 어떤 봉사의 특권을 얻기 위해 신청서를 작성할 때에도 자신의 실제 건강 상태나 그 밖의 기재 사항에 대해 올바르지 않게 답하는 일이 있어서는 결코 안 됩니다.—잠언 6:16-19 낭독. Khi điền đơn xin tham gia vào một đặc ân phụng sự nào đó, chúng ta đừng bao giờ khai báo thiếu trung thực về tình trạng sức khỏe hoặc những điểm khác.—Châm-ngôn 6:16-19. |
정확하고 포괄적인 데이터를 제공하려면 제품 데이터 사양에 기재된 필수 속성 중 제품에 적용할 수 있는 속성을 모두 제출하세요. Để đảm bảo dữ liệu được chính xác và toàn diện, hãy gửi tất cả các thuộc tính bắt buộc được liệt kê trong đặc tả dữ liệu sản phẩm được áp dụng cho các sản phẩm của bạn. |
계정에 연결된 국가에 따라 환불 양식에 기재해야 하는 정보가 다릅니다. Biểu mẫu hoàn lại tiền sẽ yêu cầu thông tin khác nhau dựa vào quốc gia được liên kết với tài khoản của bạn. |
등록자가 연락을 받지 않는다면 기술 담당자 이메일(Tech Email)로 기재된 이메일 주소로 기술 담당자에게 연락해 보세요. Nếu bạn không thể liên hệ với người đăng ký, hãy thử liên hệ với đại diện kỹ thuật sử dụng địa chỉ email có trong phần Email bộ phận kỹ thuật. |
등록자는 WHOIS 데이터베이스에 기재할 연락처 정보를 등록기관에 제공해야 합니다. Người đăng ký phải cung cấp thông tin liên hệ cho tổ chức đăng ký tên miền để đưa vào cơ sở dữ liệu WHOIS. |
색깔은 웹사이트에 기재되는 인기순위와 밀접하게 상관관계가 있습니다. Nó liên quan mật thiết tới đánh giá của khán giả trên trang web cho bài nói chuyện đó. |
은행 송금으로 결제했음을 증빙하려면 다음 정보가 기재된 은행 확인서가 필요합니다. Để thiết lập bằng chứng thanh toán cho giao dịch chuyển khoản ngân hàng, bạn sẽ cần xác nhận của ngân hàng có các thông tin sau: |
등록처는 스스로 관할하는 TLD 도메인 및 하위 도메인의 행정 데이터를 관리하는 조직으로서, 여기에는 각 도메인의 네임서버 주소가 기재된 영역 파일이 포함됩니다. Hệ thống tên miền là một tổ chức quản lý dữ liệu quản trị cho các miền TLD và miền phụ theo thẩm quyền của họ, bao gồm cả tệp vùng chứa địa chỉ của máy chủ định danh cho mỗi miền. |
등록자 이메일 또는 관리자 이메일로 기재된 이메일 주소로 등록자에게 연락해 보세요. Liên hệ với người đăng ký, sử dụng địa chỉ email có trong phần Email người đăng ký hoặc Email quản trị viên. |
이 번호는 제출하는 사업자등록증에 기재된 기업 식별 번호와 정확히 일치해야 합니다. Số đăng ký này phải khớp chính xác với số CIN trên tài liệu đăng ký kinh doanh mà bạn gửi. |
연설 충고 용지에 기재된 “따뜻함과 느낌”은 생각깊은 주의를 요한다. Điểm “Nhiệt thành, tình cảm” ghi trên Phiếu Khuyên Bảo đáng được bạn để tâm chú ý. |
그 목록에는 각 등대의 고유한 신호를 포함한 특징이 기재되어 있었습니다. 「월드 북 백과사전」은 이렇게 알려 줍니다. Danh sách này ghi đặc điểm của mỗi ngọn hải đăng, kể cả cách chiếu sáng của hải đăng ấy. |
Google에서 주문을 취소하면 주문 영수증에 취소 내용이 기재됩니다. Nếu Google hủy đơn đặt hàng của bạn, thông tin hủy này sẽ được nêu trên biên nhận đơn đặt hàng. |
Google에서 보낸 이메일에 기재된 게시자 ID를 정확하게 입력해야 합니다. Bạn nên bao gồm ID nhà xuất bản chính xác như được cung cấp trong email từ Google. |
그러나 “강조를 위한 반복”은 연설의 다른 부분에도 적용되므로 연설 충고 용지에 별도로 기재되어 있다. Nhưng điểm “Lặp lại để nhấn mạnh” là một đề mục riêng biệt trong Phiếu Khuyên Bảo, vì điểm này áp dụng cho những phần khác nữa trong bài giảng của bạn. |
은행 송금으로 결제했음을 증빙하려면 다음 정보가 기재된 은행 확인서가 필요합니다. Để thiết lập bằng chứng thanh toán đối với phương thức chuyển khoản ngân hàng, bạn cần cung cấp xác nhận của ngân hàng có các thông tin sau: |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기재 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.