gieten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gieten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gieten trong Tiếng Hà Lan.

Từ gieten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trút, đổ khuôn, Công nghệ đúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gieten

trút

verb

Het goot regen, ik zag geen hand voor ogen.
Pshh, mưa như trút nước, không thể thấy được gì.

đổ khuôn

verb

modelleerde het en goot het in hars.
đổ khuôn nó thử với chất liệu nhựa,

Công nghệ đúc

verb (gieten in het algemeen, niet alleen in de metaalkunde)

Xem thêm ví dụ

Hij giet mijn gal uit op de grond.
Đổ mật tôi ra trên đất.
Maar goed, in het water dat ik meenam, vanuit het eiland Anglesey, waar de mijn was -- daar zat voldoende koper in om de pinnetjes te gieten voor mijn metalen elektrische stekker.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
't Begint zo te gieten.
Sắp có mưa to rồi.
Kook het vlees door en door, giet het vleesnat eruit en laat de botten verkolen.
Luộc thịt cho nhừ, đổ nước thịt ra, để xương cháy tiêu.
In het heldere licht van de ochtendzon begint de oudste zoon met de crematieprocedure door de houtblokken met een toorts aan te steken en een zoetgeurend mengsel van specerijen en wierook over het levenloze lichaam van zijn vader te gieten.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Om het wegdek sterk en heel te houden, is het nodig om de funderingen erg diep te gieten.
Để cho mặt đường luôn được chắc chắn và không lở, thì cần phải đào rất sâu các lớp của nền.
De artsen en verpleegsters lieten ons ongaarne door een plastic afscheiding een druppel olie op de enige vrije plek op haar verbonden hoofd gieten.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Voor informatie over portretten of bruidstaartbeeldjes giet flacon 1 in de ketel.
Nhưng nếu muốn đặt hàng ảnh chân dung hay mẫu tượng trang trí bánh cưới hãy đổ lọ số một vào trong chảo dầu.
Een erg leuke manier om het gebruikelijke in een andere vorm te gieten.
Nhưng là một cách rất hay để định hình lại một điều bình thường. và tôi nghĩ đó là một trong nhiều thứ nữa.
Wordt de doop verricht door te sprenkelen, te gieten of onder te dompelen?
Phép báp têm được thực hiện bằng lễ vẩy nước, đổ nước hoặc dìm mình xuống nước?
Als iets van mijn bloed buiten mijn lichaam wordt geleid en de circulatie ervan zelfs enige tijd wordt onderbroken, zal mijn geweten dan toelaten dat ik dit bloed nog als een deel van mezelf beschouw, zodat het niet nodig is het ’op de grond uit te gieten’?
Nếu như một lượng huyết của tôi được dẫn ra khỏi cơ thể và ngay cả có thể dòng chảy tạm gián đoạn một thời gian, vậy lương tâm có cho phép tôi xem huyết này vẫn còn thuộc một phần của tôi, và như thế không cần phải ‘đổ ra trên đất’ không?
Je giet hem vol water, duivel die je bent.
Anh đang cho hắn một bụng đầy nước, đồ quỷ.
We gaan uit rijden... en op een stille plek sla ik z'n kop in met een hamer... giet benzine uit over hem en de auto en steek de hele boel in brand.
Tôi có thể chở ông ấy đi trên xe hơi, đến một chỗ thật vắng lấy búa đập đầu ông ấy, đổ xăng lên xác và xe,... và châm lửa cho cháy hết.
Een gezin in Afrika giet sterkedrank over het graf van een gerespecteerd familielid.
Tại châu Phi, một gia đình rưới rượu bên mộ của người thân đáng kính.
Ieder geval, het hangt van een aantal dingen af inclusief weerpatronen die worden beïnvloed door auto's, vliegtuigen en boten die vuil in de atmosfeer gieten.
Tốc độ thường phục thuộc vào một số yếu tố như thời tiết toàn cầu, đã được mô hình hóa dựa vào giả thuyết là xe cộ, máy bay, thuyền và xe lửa sẽ không thả khí hydrocarbon vào khí quyển trong thời gian dài.
McKay vroeg broeder Hinckley bijvoorbeeld om de tempelbegiftiging in filmvorm te gieten zodat vertalingen voor de groeiende kerk mogelijk werden.
McKay đã chỉ định cho Anh Hinckley phải quyết định cách sử dụng phim ảnh để làm giáo lễ thiên ân hầu đáp ứng nhu cầu phiên dịch vì Giáo Hội đang được bành trướng.
Een paar minuten voor we de latex erin gieten.
Chỉ vài phút, và rồi chúng ta sẽ rút phần nhựa ra.
Andere gieten rivieren van gesmolten gesteente.
Một số khác rót vào dòng sông những khối đá nóng chảy.
+ 26 De priester moet wat van de olie op zijn eigen linkerhandpalm gieten. + 27 Dan moet hij met zijn rechtervinger wat van de olie uit zijn linkerhandpalm nemen en dat zeven keer vóór Jehovah spatten.
+ 26 Thầy tế lễ sẽ đổ một ít dầu vào lòng bàn tay trái của mình+ 27 và dùng ngón tay phải rảy một ít dầu từ lòng bàn tay trái bảy lần trước mặt Đức Giê-hô-va.
Er is een groot verschil tussen uiting geven aan uw gevoelens en ze over anderen heen gieten.
Giãi bày cảm xúc không có nghĩa là trút hết cảm xúc lên người khác.
Als we hebben overdreven, gieten we wat terug.
Nếu ta quá tay, ta có thể đổ màu ngược lại.
19 De vakman giet een beeld,
19 Chính thợ thủ công đã đúc nên tượng,
Het recept is simpel: je neemt de zijde-oplossing, je giet ze uit, en je wacht tot het proteïne zichzelf assembleert.
Vậy nên công thức rất đơn giản: bạn lấy lụa, nhúng nó vào nước, rồi đợi prôtein tự lắp ráp.
25 Dit zegt Jehovah van de legermachten, de God van Israël: “Wat jullie en jullie vrouwen met je mond hebben gezegd, hebben jullie met je handen gedaan, want jullie hebben gezegd: ‘Wij zullen onze geloften om offers te brengen aan de Koningin van de hemel en drankoffers voor haar uit te gieten+ beslist nakomen.’
25 Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán thế này: ‘Lời mà miệng các ngươi và vợ các ngươi nói thì tay các ngươi đã làm, bởi các ngươi bảo: “Chúng tôi quả sẽ thực hiện lời hứa nguyện là dâng vật tế lễ và rưới rượu tế lễ cho Thiên Nữ Vương”.
20 De engel van de ware God zei tegen hem: ‘Neem het vlees en het ongezuurde brood en leg het daar op de grote rots, en giet het kookvocht uit.’
20 Bấy giờ, thiên sứ của Đức Chúa Trời phán với ông: “Hãy để thịt và bánh không men trên tảng đá lớn đằng kia, còn nước luộc thịt thì hãy đổ đi”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gieten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.