기어가다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 기어가다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기어가다 trong Tiếng Hàn.

Từ 기어가다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trườn, bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 기어가다

trườn

verb

22 ‘이집트는 뱀이 기어가는 것 같은 소리를 낸다.
22 ‘Tiếng nó chẳng khác nào tiếng rắn trườn đi,

verb

그날 밤, 우리는 총을 집으러 기어가는 갓난아기 같았습니다.
Trên Twitter tối hôm đó, chúng ta như những đứa trẻ con về phía cây súng.

Xem thêm ví dụ

그렇지 않다면, 이 교차로부터 막다른 길까지 개미가 기어갔다가 다시 교차로로 돌아오는 데에 4분이 걸릴 것 입니다. 그 다음에 3개 중에 어떤 방향을 택하더라도 5분이 초과될 것 입니다.
Nếu không, một con kiến xuống từ nút giao này đến cuối đường sẽ cần bốn phút để ngược lại chỗ nút giao và đi theo bất kì hướng nào trong ít nhất một phút để đến nút giao còn lại.
22 ‘이집트는 뱀이 기어가는 것 같은 소리를 낸다.
22 ‘Tiếng nó chẳng khác nào tiếng rắn trườn đi,
또 어떤 소녀는 심하게 피가 흐르는 무릎으로 기어가고 있는데, 얼굴에서 고통과 필사적인 의지를 역력히 엿볼 수 있습니다.
Và một thiếu nữ, rõ ràng đang bị đau đớn với vẻ mặt tuyệt vọng, đang bò lê trên đầu gối bị đẫm máu.
큰 목표로는, 만약 누군가 어려운 상황에 처해있다면 그러니까 예를 들어 무너지거나 물에 잠긴 건물에 있다고 하면 구조 팀이나 구조견에게도 몹시 위험한 상황이거든요. 그렇다면 기어가고 헤엄치며, 걸을 수 있는 로봇을 보내서 장착된 카메라로 상황을 살펴보고 생존자를 식별할 수도 있지 않을까요? 그리고 어쩌면 생존자와 통신할 수도 있겠죠.
Và một ước mơ lớn là... nếu bạn đang ở một tình huống khó khăn, như ở trong một tòa nhà bị sụp đổ, hay một tòa nhà bị lũ, đây thật sự nguy hiểm đối với đội cứu hộ và thậm chí là với chó cứu hộ, vậy sao không gửi vào robot có thể quanh, bơi và đi được ? Với một camera onboard cho việc kiểm tra và phát hiện người sông sót có thể tạo ra sự liên lạc với người còn sống.
그러나 그러한 경우에도 개미는 최대 4미터를 기어간 후에 진공 노즐에 빨려 들어갈 것 입니다.
Nhưng trong tất cả kịch bản tệ nhất, con kiến sẽ chỉ di chuyển xa nhất là bốn mét trước khi bị hút vào miệng hút.
이렇듯 질주하던 변화가 갑자기 기어가는 듯하게 되는 마술과도 같은 이 시점을 뭐라고 할까요?
Tên gọi của cái điểm thần kỳ trong đời này là gì nơi mà sự thay đổi bất chợt chuyển từ nước đại thành sên ?
이 곳의 생태계의 모든 구성 부분은 매우 건강해 보입니다. 해면동물 위를 기어가는 민달팽이나 쥐치 같이 매우 작은 동물들에서부터 모든 부분이 건강합니다. 쥐치는 이 생태계에서 매우 중요한 동물입니다. 그것이 바닥의 풀을 먹어치우면, 그곳에 새로운 생명체가 자리 잡을 수 있기 때문입니다.
Mỗi một phần của hệ sinh thái ở nơi này dường như rất khỏe mạnh, từ những con vật bé nhỏ như nudibrank đang trên lớp bọt biển hay một con leatherjacket đó là một sinh vật rất quan trọng trong hệ sinh thái này bởi vì nó bảo đảm những sinh vật mới nở được bảo vệ.
다윗은 조용히 사울에게로 살금살금 기어가서 그의 옷자락을 잘랐습니다.
Đa-vít rón rén đến gần cắt trộm vạt áo tơi của Sau-lơ.
그리고 만일 네가 걸을 수 없으면 너는 기어갈 수 있어.
Nhưng nếu cậu không thể đi bộ, cậu có thể .
그들이 부딪힐 때, 즉시 반대 방향으로 기어갑니다.
Khi chạm mặt, chúng lập tức đổi hướng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기어가다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.