기억 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 기억 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기억 trong Tiếng Hàn.
Từ 기억 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trí nhớ, Trí nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 기억
trí nhớnoun 그리고 여러분의 기억을 제외하고는 과거도 볼 수 없습니다. Ta cũng không thể nhìn thấy quá khứ, ngoại trừ trong trí nhớ ta |
Trí nhớnoun (타향에서 고향을 그리워하는 것 또는 지나간 시대를 그리워하는 것) 어? 기억이 가물가물한데 그런 적이 있었던 것 같애 Trí nhớ chỉ không tốt lắm nhưng cha nghĩ là nó đã xảy ra |
Xem thêm ví dụ
그것은 다음 구절을 기억할 때도 마찬가지일 것입니다. “임금이 대답하여 이르시되 내가 진실로 너희에게 이르노니 너희가 여기 내 형제 중에 지극히 작은 자 하나에게 한 것이 곧 내게 한 것이니라”(마태복음 25:40) Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
대부분의 계시는 극적인 방법으로 오지 않는다는 것을 기억하는 것이 중요하다. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
하루에 두 번씩 알약 하나를 복용하는 것은 3개의 알약보다 좋지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 나지 않네요. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
두 번째 원리는 성찬을 취할 때 우리는 침례 성약을 새롭게 하고 있음을 기억해야 한다는 것입니다. Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh. |
한편, 인류의 일반 무덤인 지옥에 들어가 있지만 하느님의 기억 속에 있는 사람들에게는 놀라운 미래가 있습니다. Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu. |
인쇄물로 나왔다고 해서, 인터넷에 나온다고 해서, 자주 언급된다고 해서, 영향력 있는 그룹이 추종한다고 해서 그 어떤 것이 참된 것이 되는 것은 아니라는 점을 언제나 기억하면 좋겠습니다. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
기쁨은 하느님의 영의 열매 가운데 하나인 경건한 특성이라는 점을 기억하십시오. Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
맨 처음 시작할때 제가 말씀드렸던 두번째 질문 기억하시나요? 이 지식을 활용해서 어떻게 병균이 순해지게끔 진화 시킬 수 있을것인가? Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn? |
기억한다는 것의 의미 Nhớ đến có nghĩa gì |
어떤 분들은 기억하시겠지만, 이태리와 프랑스의 시합이었는데, 마지막에 지단이 머리로 들이 받았죠. Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương. |
예수께서는 침례받을 당시 “하늘이 열렸”을 때 인간이 되기 전의 기억을 회복하신 것으로 보인다.—마태 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
진심으로 의로움을 갈구하며 회개하는 마음으로, 그리스도의 이름을 기꺼이 받들고, 그분을 기억하며, 그분의 계명을 지켜 항상 그분의 영과 함께하도록 성약을 맺습니다. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
아브라함이 꼬치꼬치 캐묻는 듯한 질문을 하였을 때 그리고 하박국이 괴로움으로 부르짖었을 때 여호와께서 어떻게 대하셨는지 기억해 보십시오. Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than. |
우리는 예수를 통하여 주신 하나님의 훌륭한 선물을 기억하지요. Chúng ta nhớ mãi sự ban cho tuyệt diệu mà Đức Chúa Trời đã tặng chúng ta qua Giê-su. |
그러므로 말하는 것만이 중요한 것이 아님을 기억하십시오. 특히 더 중요한 것은 당신이 하는 행동 즉 당신이 보이는 모범입니다. Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn. |
예수 그리스도를 기억하며 성찬을 자주 취하는 것이 왜 가치 있는가? Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng? |
우리 힘만으로는 구원받을 수 없다는 것을 항상 기억해야 합니다. Chúng ta phải luôn luôn nhớ rằng chúng ta không tự cứu lấy mình. |
우리는 예수께서 제자들에게 하신 “계속 많은 열매를 맺”으라는 권고를 기억하였습니다. Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
오늘날 그리스도인 부모들은 자신의 자녀가 자신에게 가장 중요한 제자임을 기억해야 합니다. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ. |
기억력이 불완전하기 때문에 중요한 교훈들이 잊혀지고 말 것입니까? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
이 파란색 박스가 홀로 세계를 이끌고 그만의 생을 살아가던 때를 기억하십시오. Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
인간의 시간, 산업의 시간을 오랜 조류가 흐르는 시간으로 시험하는 겁니다. 누구든 상관 없는 어느 특정한 몸의 기억을 마치 기계적으로 대량 생산하듯 여러 차례 복제하여 바다로 1마일 나아가, 3제곱마일의 공간에 배치했습니다. 이들은 밤낮으로 다른 형태를 띄며 사라집니다. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
남자는 그녀를 기억하지 못했습니다. Ông ta không nhớ. |
또한 기억해야 할 것은, ‘국제 연합’ 조직은 이 세상의 산물이며, 따라서 세상의 특징들을 이어받는다는 점이다. Cũng hãy nhớ rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc là một sản phẩm của thế gian này và do đó thừa hưởng các tính chất của nó. |
수많은 청소년들이 “너는 청년의 때[에]··· 너의 창조자를 기억하라”는 전도서 12:1의 교훈을 받아들이고 있다. Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기억 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.