gids trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gids trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gids trong Tiếng Hà Lan.
Từ gids trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hướng dẫn, hướng dẫn viên, thư mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gids
hướng dẫnverb Ik ben gekozen om jouw gids te zijn. Tôi đã chọn làm người hướng dẫn cho cô. |
hướng dẫn viênnoun (Iemand die belast is met het rondleiden van mensen in een plaats of instelling en het geven van informatie en uitleg.) Ik hoopte dat u me een gids zou kunnen aanraden. Tôi hy vọng ông có thể giới thiệu cho tôi một hướng dẫn viên. |
thư mụcnoun (Een alfabetische naam- en adreslijst.) |
Xem thêm ví dụ
Overweeg ook andere teksten die je in de Gids bij de Schriften vindt, te bestuderen. Cũng cân nhắc việc học các đoạn khác được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư. |
Klik vervolgens op 'Nieuwe campagne maken' en volg de instructies in deze gids om uw nieuwe campagne in te stellen. Sau đó, hãy nhấp vào Tạo chiến dịch mới và làm theo chỉ dẫn trong hướng dẫn này để thiết lập chiến dịch mới. |
Als u de bijbel leest en de erin opgetekende leringen als een gids in uw dagelijks leven aanvaardt, zult u trouw aan uw huwelijksgelofte kunnen blijven. — Psalm 119:105. Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105). |
Miljoenen hebben bemerkt dat de bijbel een betrouwbare gids is bij het nemen van beslissingen. Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy. |
Als we onze beslissingen baseren op wat onszelf goed toeschijnt, vertrouwen we in feite op ons hart, en dat is een verraderlijke gids (Jeremia 17:9). Quyết định dựa trên những gì chúng ta cảm thấy đúng có nghĩa là dựa trên tấm lòng, một sự hướng dẫn dối trá. |
Als gids hebben we de ZHV- verklaring, de bijeenkomst ter verrijking van het persoonlijk en huiselijk leven, en het huisbezoek. Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta. |
Weet je, als je geïnteresseerd bent in kruiden heb je meer aan Wiggelaars Gids voor Kruidenkruide. nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk. |
Hoe kan ik hun leren de voetnoten, de Gids bij de Schriften en andere studiemiddelen te gebruiken om de Schriften beter te begrijpen? Làm thế nào tôi có thể giúp họ sử dụng các cước chú, Sách Hướng Dẫn Thánh Thư và những giúp đỡ học tập khác để hiểu rõ thánh thư hơn? |
Door de wijze raad uit de bijbel maakt Jehovah ons vrij van slavernij aan nutteloos bijgeloof en verschaft hij ons een betrouwbare gids die tot een werkelijk gelukkig leven onder zijn rechtvaardige koninkrijk leidt. Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài. |
Zijn wetten — niet door mensen uitgedachte wetten — vormen de beste gids. Hơn bất cứ luật lệ nào do loài người đặt ra, luật lệ của Đức Chúa Trời cung cấp sự hướng dẫn tốt nhất. |
Het Oude Testament: lesboek voor de leerkracht Evangelieleer (35570 120) en Het Oude Testament — gids voor de cursist (34592 120) Sách Học Giáo Lý Phúc Âm của Kinh Cựu Ước dành cho Giảng Viên (35570) và Sách Hướng Dẫn Học Tập Kinh Cựu Ước dành cho Học Viên (34592) |
2 jaar geleden hadden we een gids van hier. Hij greep een jongetje in een restaurant en gooide hem in een mijnschacht. Hai năm trước có một tên... Bắt cóc một đứa trẻ từ một trạm dừng và bỏ nó trong một cái mỏ. |
Het was een fascinerende plek, maar onze gids en een krekelachtig insect in de buurt produceerden al een tijdje een eentonig geluid, en mijn gedachten begonnen af te dwalen. Thật là một nơi hấp dẫn để ở đó, nhưng trong một lúc với giọng nói đều đều của hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi lẫn tiếng kêu vo ve của một con ve sầu ở cạnh bên, tôi bắt đầu suy nghĩ lan man. |
BIJ Kosi Bay, vlak bij de grens tussen Zuid-Afrika en Mozambique, liepen Keith, Evelyn, Jannie en hun gids 22 kilometer om een vogel te zien. TẠI Vịnh Kosi, gần biên giới Nam Phi và Mozambique, Keith, Evelyn, Jannie và hướng dẫn viên của họ đi bộ 22 kilômét để quan sát một con chim. |
Dit komt doordatje geen gids had Vì anh đã đi đến đó mà không có Verne |
Je krijgt steeds meer bewondering voor de gids, want hij vertelt je precies wat je moet weten wanneer je het moet weten. Càng lúc bạn càng ấn tượng trước sự khôn ngoan của hướng dẫn viên, vì người ấy giải thích những điều bạn cần biết vào đúng thời điểm. |
31 Hierop zei Mozes: ‘Ga alsjeblieft niet bij ons weg, want jij weet waar we in de woestijn ons kamp kunnen opslaan, en je kunt onze gids* zijn. 31 Môi-se nói: “Xin đừng đi khỏi chúng tôi, vì anh biết chúng tôi phải hạ trại tại nơi nào trong hoang mạc, và anh có thể làm người hướng dẫn* của chúng tôi. |
Door deze gids te volgen, kun je genoeg informatie opdoen om voor een geoptimaliseerde site te zorgen. Bằng cách làm theo hướng dẫn này, bạn sẽ học đủ kiến thức để có được một trang web được tối ưu hóa. |
Ik ben gekozen om jouw gids te zijn. Tôi đã chọn làm người hướng dẫn cho cô. |
‘om de legers der natiën te trotseren, om de aarde te verdelen, om elke band te verbreken, om in de tegenwoordigheid van God te staan; om alle dingen te doen naar zijn wil, naar zijn gebod, vorstendommen en machten te onderwerpen; en dit door de wil van de Zoon van God die was van voor de grondlegging der wereld’ (Bijbelvertaling van Joseph Smith, Genesis 14:30–31 [in de Gids bij de Schriften]). “Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]). |
Geweldige gids heb je. Em có một hướng dẫn viên giỏi đấy. |
EEN BETROUWBARE GIDS IN EEN KRITIEKE TIJD SỰ HƯỚNG DẪN THẬT CHO THỜI KỲ KHÓ KHĂN |
18 Hoe tonen wij dat het woord onze gids is? 18 Làm sao chúng ta cho thấy lời ấy đang hướng dẫn chúng ta? |
Nr. 3: td 6B De bijbel — Een praktische gids voor onze tijd Số 3: td 24C Kinh Thánh là sách hướng dẫn thực tế cho thời chúng ta |
Het kan een gids en steun zijn als je ernaar streeft om de wil van je hemelse Vader te weten te komen en doelen stelt die je wilt uitvoeren. Điều này có thể là một điều hướng dẫn và giúp đỡ khi các em tìm kiếm ý muốn của Cha Thiên Thượng và đặt mục tiêu để hoàn thành ý muốn đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gids trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.