घमंड करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ घमंड करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घमंड करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ घमंड करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lấy làm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tự kiêu, kiêu hãnh, sự tráng lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ घमंड करना
lấy làm kiêu hãnh(pride) |
niềm hãnh diện(pride) |
tự kiêu(pride) |
kiêu hãnh(pride) |
sự tráng lệ(pride) |
Xem thêm ví dụ
6 तुम्हारा घमंड करना सही नहीं है। 6 Anh em khoe mình thì chẳng tốt đâu. |
सब्र से काम लेना घमंड करने से अच्छा है। Kiên nhẫn tốt hơn tinh thần cao ngạo. |
16 मगर तुम तो घमंड करते हो और डींगें मारते हो। 16 Nhưng nay anh em lại hãnh diện về sự khoe khoang ngạo mạn của mình. |
हम घमंड करें या नम्रता दिखाएँ, क्या इससे परमेश्वर को कोई फर्क पड़ता है? Tự cao hay khiêm nhường —có quan trọng đối với Ngài hay không? |
• मसीही कैसे ‘यहोवा में घमंड’ कर सकते हैं? • Tín đồ Đấng Christ “khoe mình trong Chúa” như thế nào? |
10 उन्हें घमंड करने+ का यही सिला मिलेगा, 10 Chúng sẽ có điều đó thay vì lòng kiêu căng,+ |
अपनी मसीही पहचान पर घमंड करने में आज क्या शामिल है? Khoe mình là tín đồ Đấng Christ bao hàm điều gì? |
(ख) यह कैसे कहा जा सकता है कि पौलुस को “परमेश्वर के लिये” घमंड करना पड़ा? b) Tại sao Phao-lô khoe mình “vì Đức Chúa Trời”? |
इस तरह घमंड करना बुरी बात है। Mọi sự khoe khoang như thế là ác. |
(१ कुरिन्थियों १:२६) लेकिन वे राज्य वारिसों के अपने “ऊंचे पद पर” घमंड कर सकते थे। Nhưng họ vẫn có thể vui mừng về “phần cao-trọng” là được thừa kế Nước Trời (Rô-ma 8:16, 17). |
अपनी मसीही पहचान पर घमंड करने में क्या शामिल है? Khoe mình là tín đồ Đấng Christ bao hàm điều gì? |
23, 24. (क) हमें घमंड करने की फितरत से क्यों दूर रहना चाहिए? 23, 24. (a) Tại sao chúng ta nên kháng cự khuynh hướng kiêu ngạo? |
10 यीशु ने सिखाया कि जब लोग अपनी जाति पर घमंड करते हैं, तो यह गलत है। 10 Chúa Giê-su lên án lòng tự hào chủng tộc. |
27 तो क्या घमंड करने की कोई वजह रही? 27 Vậy, có lý do gì để khoe khoang không? |
• अपनी मसीही पहचान पर घमंड करने में क्या शामिल है? • Khoe mình là tín đồ Đấng Christ bao hàm điều gì? |
दरअसल हममें ऐसा कुछ नहीं है जिस पर हम घमंड करें। Trên thực tế, chúng ta chẳng có gì đáng để khoe khoang. |
मसीह के चेले बनने के लिए हमें घमंड करने की फितरत से लड़ना होगा। Dù vậy, Chúa Giê-su không bao giờ tỏ ra tự phụ, kiêu ngạo hoặc quá xem trọng bản thân, những điều mà vô số người bất toàn mắc phải. |
क्योंकि घमंड करने की फितरत हम सभी में पैदाइशी होती है। Tất cả đều có khuynh hướng kiêu ngạo bẩm sinh. |
लेकिन मूर्ख ऐसी बातों पर घमंड करता है, Còn bọn ngu muội tôn lên sự ô nhục. |
किस कानून पर घमंड करें? Dựa vào luật nào? |
गर्व करने और घमंड करने में क्या फर्क है? Tự hào về điều gì là tốt? Nhưng đánh giá mình quá cao có thể dẫn đến điều gì? |
(2 तीमुथियुस 2:19; गिनती 16:5) यहोवा “अपनों” पर घमंड करता है। (2 Ti-mô-thê 2:19; Dân-số Ký 16:5) Đức Giê-hô-va hãnh diện về những “kẻ thuộc về Ngài”. |
यहोवा के उपासक होने के नाते हमारे पास क्यों घमंड करने का कारण है? Tại sao chúng ta có lý do để vui mừng với tư cách là những người thờ phượng Đức Giê-hô-va? |
मगर उसे “परमेश्वर के लिये” घमंड करना पड़ा। Nhưng ông phải khoe mình “vì Đức Chúa Trời”. |
8 अगर हमारे दिल में यहोवा के लिए प्यार होगा, तो हम घमंड करने से कोसों दूर रहेंगे। 8 Lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va giúp chúng ta loại bỏ tính kiêu ngạo. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घमंड करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.