꽂다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 꽂다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 꽂다 trong Tiếng Hàn.
Từ 꽂다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là để, xứ, trồng, đút, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 꽂다
để
|
xứ
|
trồng
|
đút
|
biểu hiện
|
Xem thêm ví dụ
그래서 이 빠른속도로 회전하는 프로틴(단백질)에 작은 주머니속으로 들어가서 그 배치된 메모를 꽂는것을 방지하는 분자를 만들수 있을거라는 아이디어, 이론적설명을 지어냈습니다 그런 다음에는 어쩌면 우리는 확실히 그의 BRD4프로틴(단백질)에 중독된 그들이 암이 아니라고 그 암 세포들을 설득할 수 있을지 몰랐으니까요 Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
* 앙드레는 병원에서 야간 근무를 할 때, 동료들 가운데 여자들이 성 관계를 갖자는 말을 하트 장식이 있는 쪽지에 써서 베개에 핀으로 꽂아 놓은 것을 반복적으로 보게 되었습니다. Khi anh trực ca đêm tại bệnh viện, những nữ đồng nghiệp nhiều lần ghim những lá thư có hình trái tim trên gối của anh, mời mọc anh quan hệ với họ. |
얼마나 느렸냐면 메모리가 1kb 정도였습니다 직접 꽂아줘야 하는 천공 카드로 작동했고 Để bạn hiểu nó chậm thế nào, nó có khoảng 1k bộ nhớ. |
하지만 예수께서는 이렇게 말씀하셨습니다. “칼을 제자리에 도로 꽂으십시오. 칼을 잡는 사람은 모두 칼로 망할 것입니다.” Nhưng Chúa Giê-su phán: “Hãy nạp gươm vào vỏ; vì hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết vì gươm”. |
그리고 지느러미들을 쫙 벌리고 표면이 마르도록 핀을 꽂습니다. Sau đó nghệ sĩ làm sạch vẩy cá và ghim cá xuống mặt phẳng để làm khô. |
4 성서는 단지 이따금 참고하기 위하여 책꽂이에 꽂아 두는 책이 아니며, 동료인 믿는 사람들이 숭배를 위하여 모일 때만 사용하기 위한 책도 아닙니다. 4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng. |
31 또한 연사가 그의 외부 주머니에 펜, 연필 그리고 다른 소지품을 뚜렷이 보이게 많이 꽂고 있는 것은 청중의 주의를 돌리게 할 수 있다. 31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ. |
(요한 18:36) 그렇기 때문에 그분은 베드로에게 이렇게 명하셨읍니다. “네 검을 도로 집에 꽂으라 검을 가지는 자는 다 검으로 망하느니라.”—마태 26:52. Chính bởi thế ngài quở trách Phi-e-rơ: “Hãy nạp gươm vào vỏ; vì hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm” (Ma-thi-ơ 26:52). |
그러나 저는, 거기에 전극을 꽂고 "이걸 해라"고 의수에게 명령 할 수 없죠. Nhưng tôi không thể đặt vào đó một điện cực, và sai nó, “Đi đến đó đi.” được. |
학생들은 훗날을 위해 그들이 쓴 편지를 경전에 꽂아 보관하고 싶어할 수도 있다. Các học sinh có thể muốn đặt lá thư của họ trong quyển thánh thư của họ để giữ lại cho tương lai. |
그들은 그걸 다시 가져와서 꽂곤 했죠. Họ phải đem về và gắn chúng lại. |
신혼 시절, 모임에서 말씀을 전하려고 경전을 펼치다 보면 아내가 책갈피에 꽂아놓은 애정이 넘치면서도 힘을 주는 쪽지가 자주 보였습니다. Khi chúng tôi mới hết hôn, tôi thường mở thánh thư của mình ra để đưa ra một sứ điệp, rồi tôi thường bắt gặp một bức thư ngắn đầy âu yếm và hỗ trợ mà Jeanene đã kẹp vào giữa các trang giấy. |
우간다의 기름진 땅에는 저녁에 나뭇가지를 꽂으면 아침에는 뿌리가 나와 있을 것이라는 말이 있습니다. Người ta nói rằng nếu cắm một cái que xuống đất màu mỡ của Uganda vào ban đêm, sáng hôm sau nó sẽ bén rễ. |
(시 11:5) 그들은 또한 예수께서 사도 베드로에게 “칼을 제자리에 도로 꽂으십시오. 칼을 잡는 사람은 모두 칼로 망할 것입니다” 하고 말씀하신 것도 알고 있습니다.—마태 26:52. (Thi-thiên 11:5) Họ cũng biết về điều Chúa Giê-su nói với sứ đồ Phi-e-rơ: “Hãy nạp gươm vào vỏ; vì hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết vì gươm”.—Ma-thi-ơ 26:52. |
우리는 그 가운데 바늘을 꽂아서 녹음을 할 거에요. Chúng ta sẽ ghi lại bằng ghim cái chốt ở đây. |
화병에 꽂아 둔 꽃 같은 거에요. Vì thế một từ không có nguồn gốc giống như một bông hoa đã bị cắt. |
부르노 지우사니 : 플러그를 한 번 꽂아봤었다구요. Bruno Giussani: Tôi được cho biết là anh có cắm điện vào một lần. |
작동시키기 위해서 코드를 들고 집으로 들어가서 전구를 꽂는 그 소켓에 코드를 연결합니다. Ta phải đi dây vào nhà và cắm nó vào chiếc đui đèn. |
어떤 피로연에서 하객들은 ‘케이크’ 조각들을 “사”거나 새 신부와의 춤을 “매입”하여 신부의 옷에 돈을 꽂아 주어야 하였읍니다. Có khi khách mời tại một số tiệc cưới phải “mua” từng mảng của cái bánh lớn, hay “mua” một bản khiêu-vũ với cô dâu bằng cách gắn tiền trên áo cô. |
베드로가 칼을 휘둘러 자기의 주인을 보호하려고 했을 때 예수께서는 베드로에게 이렇게 말씀하셨습니다. “칼을 제자리에 도로 꽂으십시오. 칼을 잡는 사람은 모두 칼로 망할 것입니다.” Khi Phi-e-rơ rút gươm ra để bảo vệ Thầy, Chúa Giê-su nói với ông: “Hãy nạp gươm vào vỏ; vì hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”. |
34 이에 이렇게 되었나니 티앤쿰이 왕의 장막에 몰래 숨어 들어가 저의 심장에 창을 꽂으매, 그가 왕으로 즉사하게 하였으므로 저가 그 종들을 깨우지 못하였더라. 34 Và chuyện rằng Tê An Cum bí mật lẻn vào lều của vua, và đâm một mũi thương vào tim hắn; và ông đã khiến cho vua chết tức khắc, không kịp đánh thức các tôi tớ mình dậy. |
+ 52 그때에 예수께서 그에게 말씀하셨다. “칼을 제자리에 도로 꽂으십시오. + 칼을 잡는 사람은 모두 칼로 망할 것입니다. + 52 Chúa Giê-su phán: “Hãy tra gươm vào vỏ,+ vì ai dùng gươm sẽ chết vì gươm. |
도중에 유리 조각, 모래 구덩이 , 꽃게, 갈매기, 너구리, 그리고 다른 위협들로 인하여 모래로 부터 나온 거북이의 약 50%가 살아남지 못합니다. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
18 우리가 성서를 책꽂이에 꽂아 두기만 한다면 아무런 유익이 없습니다. 18 Kinh Thánh không có lợi gì cả nếu chỉ nằm đóng bụi trên kệ không dùng đến. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 꽂다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.