끼다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 끼다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 끼다 trong Tiếng Hàn.

Từ 끼다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phủ, đâm da non, che, mọc đầy, ngồi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 끼다

phủ

đâm da non

che

mọc đầy

ngồi xuống

Xem thêm ví dụ

(로마 12:2; 고린도 둘째 6:3) 지나친 평상복이나 몸에 꼭 는 옷은 우리의 소식으로부터 주의를 딴 데로 돌릴 수 있습니다.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
우리는 때의 긴급성을 인식하며 깨어 살피는 그리스도인으로서 팔짱을 고 구출되기를 기다리고만 있어서는 안 된다.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
증조할머니의 팔짱을 기도 했습니다.
Có lần, tôi nhận thấy cánh tay của nó quàng vào cánh tay bà.
우리 사이에 어 있는 괴물은 라에르치일지도 몰라요
Nó có thể là chính bản thân Laerte, sinh vật bên trong chúng ta.
당신과 당신의 가족은 어떻게 하나님의 새 제도의 축복을 즐길 사람들 중에 수 있읍니까?
Làm sao bạn và gia đình bạn có thể ở trong số những người vui hưởng ân phước trong hệ thống mới của Đức Chúa Trời?
따라서 다친 새를 도와줄 경우에는 장갑을 껴야 하며 나중에 손을 씻어야 한다.
Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay.
벤, 어른들 얘기에 는 거 아니야
Để người lớn nói chuyện, Ben.
하지만 몸에 꽉 거나 노출이 심한 수영복은 남자에게든, 여자에게든 적절하지 않을 것입니다.
Dù vậy, quần áo tắm hở hang hoặc khêu gợi thì không thích hợp, dù cho đàn ông hay đàn bà cũng thế.
솟아 있는 석회암 봉우리들이 리 강을 따라 겹겹이 늘어서 있는 아름다운 모습은 관광객들에게 깊은 인상을 심어 줍니다. 안개가 이 산들 사이를 흘러가는 맑은 강물을 보노라면, 시편 필자의 이런 말이 떠오를지 모릅니다.
Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng.
하지만 더 이상 어 들기는 안돼.
Nhưng đừng có chen ngang vào nữa.
3일이 지나자, 번개가 치고 산에 시커먼 구름이 기 시작했어요.
Ba ngày sau, dân Y-sơ-ra-ên thấy trên núi đầy những tia sét và mây đen mù mịt.
아니면, 데이트하는 대열에 는 것이 동배들과 더 잘 어울리는 데 도움이 되겠다고 생각하고 있을지 모릅니다.
Hoặc có lẽ bạn cảm thấy việc nhập cuộc hẹn hò sẽ giúp bạn dễ hội nhập với chúng bạn hơn.
거기에 어 들어 어느 한 쪽을 편들어야 할까요?—
Chúng ta có nên xen vào và theo phe nào hay không?—
사람들은 서 있는 줄 사이에 어 들고, 사람이 많이 탄 엘리베이터 안에서 담배를 피우며 공공 장소에서 음악 소리를 크게 트는 등의 행동을 합니다.
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
하지만 시간이 흐르면서 반대의 먹구름이 기 시작했습니다.
Một thời gian sau, áng mây đen chống đối lờ mờ hiện ra.
집에서 듣고 싶은 음악이 될지는 않을수도 있지만, 차에서는 아주 적절 하지요. 엄청난 빈도의 스펙트럼이 있구요, 아시다 시피, 큰 베이스 음향과 세련됨 그리고 가운데 있는 목소리 까지.
Đó có lẽ không phải là thứ nhạc bạn sẽ nghe khi ở nhà, nhưng nó trở nên hoàn hảo trong những chiếc xe -- nó có tần số cao, bạn biết đấy, bass lớn và chất giọng có vẻ như lơ lửng ở giữa.
4 당신은 여호와의 숭배자들의 이 거대한 무리 가운데 어 있읍니까?
4 Bạn có ở giữa đám đông những người thờ phượng Đức Giê-hô-va như thế không?
8 당신이 다른 손님들 가운데 어 있었다면, 바리새인 시몬과 조금이나마 비슷한 생각을 하였을 것입니까?
8 Nếu bạn có mặt giữa những quan khách khác, bạn có cùng lối suy nghĩ như Si-môn người Pha-ri-si không?
이러한 상황은, 의도는 좋지만 유익보다는 해가 많을 수 있는 치료법 그리고 기행(奇行)과 속임수가 어 들 여지를 남깁니다.
Tình trạng này có thể đưa người ta đến sự lập dị và lừa đảo, cũng như những cách tưởng là để trị bệnh nhưng lại làm hại nhiều hơn lợi.
(현대인의 성경)에서는 한분의 죽과 얼마의 떡을 위해 충동적으로 그것을 팔아 버렸읍니다.
Hắn đã nông nổi bán quyền ấy để đổi lấy một món ăn gồm canh phạn đậu và vài cái bánh.
농구팀 주전에 려면 그렇게 먹어야 해요
Có rất nhiều đứa con gái mập mạp ở đó.
좋아 봉기하라구 저 인간의 자식과 내 싸움에 고 싶나?
Các ngươi muốn đặt bản thân vào giữa ta và thằng nhóc sao?
어렸을 때 나는 고 있던 커다란 보청기마저도 흥미로운 장난감처럼 느껴졌습니다. 하지만 그것은 나에게 무용지물이나 마찬가지였습니다.
Lúc còn nhỏ, thậm chí tôi nghĩ rằng cái máy trợ thính cồng kềnh là một món đồ chơi, dù nó không giúp ích cho tôi được mấy.
제가 아는 한 나이지리아인 미혼 여성은 회의에 참석할 때마다 결혼반지를 고 가요. 그녀 말에 따르면 다른 회의 참석자들이 그녀를 존중하기를 원해서요.
Tôi biết một cô gái Nigeria chưa chồng, nhưng luôn đeo nhẫn cưới khi đi dự các hội thảo, vì theo cô nhờ vậy mà người ta tôn trọng cô hơn.
갑자기 낯선 사람, 꽉 자신의 장갑 손을 뻗었 그의 발을 스탬프, 말하기
Đột nhiên người lạ giơ tay đeo găng của ông nắm chặt, đóng dấu chân của mình, và nói,

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 끼다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.