끊다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 끊다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 끊다 trong Tiếng Hàn.
Từ 끊다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cắt, gỡ bỏ, bỏ, cắt đứt, xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 끊다
cắt(stop) |
gỡ bỏ
|
bỏ(discontinue) |
cắt đứt(cut) |
xén(cut) |
Xem thêm ví dụ
빈랑을 끊은 사람들의 이야기 HỌ ĐÃ BỎ THÓI QUEN |
“나는 여호와께서 나를 도와 술을 끊게 하심으로 베풀어 주신 선을 보았읍니다. “Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè. |
하박국은 본이 되는 태도를 나타냈는데, 그는 이렇게 말하였습니다. “비록 무화과나무에 꽃이 피지 않고, 포도나무에 소산물이 없으며, 올리브나무 농사를 망쳐 버리고, 계단식 밭에서는 양식이 산출되지 않으며, 양 떼가 우리에서 끊어지고, 울타리 안에 소 떼가 없을지라도, 나는 여호와 안에서 크게 기뻐하고, 내 구원의 하느님 안에서 기뻐하겠습니다.” Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
얼마 지나지 않아 나는 마리화나를 피우는 습관을 끊어야 한다는 걸 깨달았습니다. Tôi sớm ý thức được là mình phải cai cần sa. |
이러한 고통스러운 질문들을 직시하는 것은, 그것을 끊을 용기를 당신에게 매우 잘 불어넣어 줄 수 있을 것입니다! Đối diện với những câu hỏi nhức óc này có thể cho bạn sự can đảm để cai thuốc lá! |
그래서 나는 담배를 끊고 봉사 가방을 하나 샀으며 위대하신 하느님 여호와께 헌신하였습니다. Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va. |
● 담배를 끊으려고 노력하다가 다시 피우면 낙오자가 된 기분일 거야. ● Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại. |
경전 학습 일지에, 다음 질문에 대한 답을 적는다. 애믈리싸이인들과는 대조적으로, 여러분은 하나님에게서 자신을 끊어 버리지 않기 위해 현재의 삶에서 무엇을 할 수 있는가? Trả lời câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Trái với dân Am Li Si, các em có thể làm điều gì trong cuộc sống của mình bây giờ để chắc chắn rằng các em không tự khai trừ mình khỏi Thượng Đế? |
14 또 이리하여 우리는 모든 인류가 ᄀ타락하였고, 그들이 공의, 곧 하나님의 ᄂ공의에 붙잡여 있었음을 알게 되나니, 하나님의 공의는 그들을 영원히 그의 면전에서 끊어지게 하였느니라. 14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi. |
많은 사람들에게는, 이 단계에 도달하는 데 매우 많은 노력이 요구되는데, 즉 오랫동안 지속해 온 나쁜 습관들을 버리고, 불건전한 친구들과의 관계를 끊고, 깊이 뿌리 박힌 사고 방식과 행동 방식을 변화시켜야 합니다. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
한 달도 안 되어 나는 마약과 술을 끊기로 결심했습니다. Trong vòng một tháng, tôi quyết định bỏ ma túy và rượu. |
따라서 담배를 끊기 위해 노력하고 있을 경우, 장애물에 대비한다면 성공 가능성이 더 높아질 것입니다. Vì thế, nếu đang cố bỏ thuốc, bạn dễ thành công hơn nếu chuẩn bị đối phó với chướng ngại. |
담배를 피우는 습관을 가졌던 한 사람은 어떻게 그것을 끊을 수 있는 힘을 얻었습니까? Làm thế nào một ông nọ đã nhận được sức mạnh để từ bỏ tật hút thuốc lá? |
인피드 광고는 피드와 자연스럽게 어울리므로 사용자 경험을 방해하거나 사용자의 흐름을 끊지 않습니다. Do quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu phù hợp hoàn toàn bên trong nguồn cấp dữ liệu nên quảng cáo sẽ không xâm nhập và không phá vỡ luồng của người dùng. |
만일 환자가 한결 나아지는 기분이 든다거나 약이 다 떨어졌다고 해서, 혹은 결핵에 걸렸다고 하면 사회에서 낙인이 찍힌다는 이유로 몇 주 만에 약을 끊게 되면 몸 속에 있는 결핵균을 전부 죽여 없앨 수가 없다. Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể. |
+ 6 그러나 너희와 너희 자손이 나를 따르지 않고 돌아서서 내가 너희 앞에 둔 내 계명과 법규를 지키지 않고, 가서 다른 신들을 섬기고 그들에게 몸을 굽히면,+ 7 나는 이스라엘을 내가 준 땅에서 끊어 버리고,+ 내가 내 이름을 위해 거룩하게 한 집을 내 눈앞에서 치워 버릴 것이다. + 그러면 이스라엘은 모든 민족 가운데서 조롱거리*와 비웃음거리가 될 것이다. + 6 Nhưng nếu con và con cháu lìa bỏ ta, không vâng giữ điều răn cùng luật lệ ta đã đặt trước mặt các con mà đi hầu việc các thần khác và quỳ lạy chúng+ 7 thì ta sẽ diệt dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ mà ta đã ban cho họ,+ loại bỏ khỏi mắt ta nhà mà ta đã làm nên thánh cho danh mình,+ và Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành thứ để miệt thị* và cớ để chế giễu giữa mọi dân. |
물론, 그러한 결박을 끊어 버리고 그러한 줄을 던져 버리려는 여하한 시도도 헛수고일 것입니다. Dĩ nhiên, bất cứ nỗ lực nào để bẻ những lòi tói đó và quăng xa những xiềng xích ấy đều là vô ích. |
바톤이 변절했어 끊지 말고 기다려 Giữ máy nhé. |
그러므로 우리는 성서에 기록된 다음과 같은 놀라운 약속들을 온전히 신뢰할 수 있습니다. “행악자들은 끊어지겠지만, 여호와께 희망을 두는 자들은 땅을 차지하리라. Vì thế, bạn có thể hoàn toàn tin chắc nơi những lời hứa tuyệt vời sau của Kinh Thánh: “Những kẻ làm ác sẽ bị diệt; còn kẻ nào trông-đợi Đức Giê-hô-va sẽ được đất làm cơ-nghiệp. |
그렇다면 하느님이나 그분의 백성과의 관계를 끊어야 할 이유가 무엇이겠습니까? Vậy tại sao lại cắt đứt quan hệ với Đức Chúa Trời và dân Ngài? |
그들은 영매술과 관련을 끊기로 결심한 후, 악한 영들의 해충과도 같은 공격으로부터 자신들을 보호하기 위해 세 가지 단계의 조처를 취하였습니다. Sau khi quyết định từ bỏ ma thuật, họ đã thực hiện ba bước nhằm che chở mình khỏi các cuộc tấn công giống như sâu bọ của ác thần. |
“정직한 자는 땅에 거하며 완전한 자는 땅에 남아 있으리라 그러나 악인은 땅에서 끊어지[리라.]”—잠언 2:21, 22. Nhưng kẻ gian-ác sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó” (Châm-ngôn 2:21, 22). |
다음 진리를 칠판의 천칭 밑에 적는다. 공의의 율법은 우리의 불순종 때문에 우리가 하나님의 면전에서 끊어지기를 요구한다. (Viết lẽ thật sau đây lên trên bảng dưới hình cái cân: Vì sự không vâng lời của chúng ta, nên luật công lý đòi hỏi chúng ta phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế. |
알코올 남용의 사슬을 끊으려면 Thoát khỏi xiềng xích của rượu |
수많은 흡연자들이 담배를 끊는 데 성공하였습니다. Hàng triệu người trước kia hút thuốc đã thành công trong việc cai thuốc. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 끊다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.