끓이다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 끓이다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 끓이다 trong Tiếng Hàn.
Từ 끓이다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 끓이다
nấuverb 식수로 안전하게 사용하기 위해서는 물을 끓이거나 염소로 처리해야 했습니다. Chúng tôi phải nấu nước sôi hoặc khử trùng bằng clo để bảo đảm an toàn khi uống. |
Xem thêm ví dụ
이 말은 약재를 오지그릇에 넣어 한 시간쯤 끓이라는 뜻입니다. Điều này có nghĩa là bà sẽ nấu dược thảo trong một cái xiêu bằng sành cỡ một tiếng đồng hồ. |
그래서 레스트래드는 그의 도움이 필요하면서도 그에게 분노하고 씁쓸함으로 다소 속을 끓이면서도 수수께끼의 경로를 넘어가죠. Lestrade cần nhưng mà căm ghét Holmes, và luôi sôi sục nỗi căm hận trong suốt vụ án. |
종이 필터로 여과하지 않는 한, 끓여 마시는 커피에는 결국 카페스톨이 들어 있게 됩니다. Nếu không dùng cái lọc bằng giấy, chất cafestol sẽ xuống theo nước cà phê. |
수돗물이 오염되었을 가능성이 있다면, 끓이거나 적절한 약품으로 처리한 후에 사용하십시오. Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp. |
손님에게는 흔히 가축의 젖과 약간의 소금을 넣어 끓인 따뜻한 차를 대접합니다. Thường thì khách được đãi trà sữa nóng với một ít muối. |
"끓여라, 작은 솥아, 끓여라" 라고 말하면, 달콤한 오트밀로 가득 채워집니다. Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy. |
+ 예언자의 아들들이+ 엘리사 앞에 앉아 있었을 때 그가 수종에게+ “큰 솥을 얹어 놓고 예언자의 아들들을 위해 죽을 끓이십시오” 하고 말했다. + Các con trai của những nhà tiên tri+ đang ngồi trước mặt Ê-li-sê, và ông nói với người hầu việc+ rằng: “Hãy lấy một cái nồi lớn rồi nấu món hầm cho các con trai của những nhà tiên tri”. |
만약 이 부모들이 애초부터 아들과 딸 둘 다 인도미 라면을 끓이게 가르쳤다면 어땠을까요? Nếu mà ngay từ đầu cả cậu con trai lẫn cô con gái đều được dạy nấu mì thì sao? |
너무 끓이면 맛이 별로야 Không ai thích trà quá lửa đâu. |
죄인들을 야수와 뱀이 삼키거나, 불찜질로 고생을 시키거나, 톱으로 켜 몇 동강이를 내거나, 갈증과 굶주림으로 괴롭히거나, 기름에 넣어 끓이거나, 쇠나 돌로 만든 용기에서 가루가 되게 빻는다.” Kẻ có tội bị thú dữ xé và rắn cắn, thiêu nướng rất khổ, cưa xẻ, đói khát hành hạ, nấu dầu hoặc nghiền nát trong các chậu bằng sắt hay đá”. |
높은 온도에서 10분 남짓 더 끓이는데, 그래야 땅콩 버터 맛이 너무 강하지 않게 됩니다. Nấu ở nhiệt độ cao trong mười phút hay hơn để cho vị của bơ đậu phộng không bị gắt quá. |
못이나 강이나 뚜껑이 없는 물탱크나 우물의 물은 깨끗할 가능성이 훨씬 더 낮지만, 그러한 물도 끓이면 더 안전해질 수 있습니다. Nước từ ao hồ, sông, và những bồn chứa, giếng không đậy nắp ít khi sạch, nhưng nếu nấu sôi thì an toàn hơn. |
··· 물은 몇 초만 끓이면 된다.” Nước chỉ cần nấu sôi độ vài giây”. |
그 말은 그 사람이 할 수 있는 여러 가지 행동—아마도 무엇을 끓이거나 굽거나 난로를 끄는 일 등—을 좌우하기 때문에, 어떤 면에서는 하나의 원칙이 됩니다. Bởi vì câu nói này chi phối hành động của chúng ta—có lẽ nấu ăn, nướng bánh hoặc tắt lò—nó trở thành một nguyên tắc. |
평상시의 습관대로, 나는 차를 마시기 위해 물을 끓이고 있었고, 30분간 휴식을 취하기 위해 이제 막 발을 높은 곳에 얹고 쉬려던 참이었습니다. Theo thói quen, tôi đun ít nước pha trà và sắp sửa nghỉ ngơi khoảng nửa tiếng. |
뜨거운 물에 끓여낸 300개 이상의 버섯 샘플과, Chúng tôi đã giao về hơn 300 mẫu nấm được luộc trong nước nóng, và sợi nấm thu hoạch các chất chuyển hoá ngoại bào này. |
하지만, 인도에 있으면 제 부모님은 늘 저에게 끓인 물이나 생수를 마시라고 합니다. 수도꼭지를 틀면 바로 깨끗하고 음용가능한 물을 구할수 있는 이곳 미국과 달리 인도는 대부분의 물이 오염되어 있습니다. Khi ở Ấn Độ, bố mẹ tôi luôn nhắc rằng chỉ được uống nước đã đun sôi hoặc đóng chai, Bởi vì khác với ở Mỹ tôi chỉ cần mở một vòi nước bất kỳ là có nước sạch uống được, thì ở Ấn Độ, nước thường bị nhiễm bẩn. |
희고 끓이면 약간 빵 맛이 나 먹기 좋다. Nếu quá cần thiết trẫm chỉ ăn bánh mì. |
이것은 차를 끓이는 것으로 시작합니다. Đầu tiên, chúng tôi tiến hành pha trà. |
「파수대」는 예수께서 주의 만찬 때 포도주를 사용했다는 점을 지적하면서도, “육신에 약함이 있는” 사람들에게 유혹이 되지 않도록 포도주 대신 신선한 포도즙이나 건포도를 끓여 만든 주스를 사용할 것을 한동안 권했습니다. Dù biết rằng Chúa Giê-su đã dùng rượu trong Bữa Tiệc của Chúa, có một thời gian Tháp Canh đề nghị sử dụng nước ép nho tươi hoặc nước nho khô nấu, để không trở thành cám dỗ cho những ai “yếu đuối về xác thịt”. |
사랑이 없다면 집에서 하게 되는 요리, 장보기, 과일 씻는 일, 물 끓이는 일과 같은 임무들을 수행하는 것이 매우 따분하게 느껴질 수 있습니다. Không có tình yêu thương thì việc nhà—như nấu ăn, đi chợ, rửa trái cây, nấu nước—có thể trở nên rất tẻ nhạt. |
이제 끓여서 과다한 수분을 증발시키는 방법으로 당즙을 농축하여 시럽 같은 것을 만든 다음, 결정이 되도록 미세한 당 결정체를 넣습니다. Kế đó chất lỏng này được đun lên cho cô đặc lại thành nước mật đường, và người ta trộn vào nó những tinh thể đường li ti. |
지금은 히카마를 재배하는 나라들이 많으며, 굽고 절이고 샐러드에 넣고 수프에 넣어 끓이는 등 조리법도 다양합니다. Ngày nay củ sắn được trồng ở nhiều xứ và có thể chế biến nhiều cách khác nhau như: nướng, làm dưa, rau trộn hoặc nấu canh. |
울분을 말없이 가슴속에 담고 끓이든 사정없이 터트리든 간에, 울분을 없애지 않는 것은 부부 양편에 다 해롭다. Dù sự phẫn uất nung nấu âm thầm bên trong hay là nổ tung một cách tàn nhẫn cũng đều làm hại cho cả vợ lẫn chồng nếu cứ để kéo dài. |
한 번에 30리터의 차를 끓이고, 아직 뜨거울 때, 2킬로 정도의 설탕을 첨가합니다. Tôi pha khoảng 30 lít trà mỗi lần, và thêm một vài cân đường trong khi trà vẫn còn nóng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 끓이다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.