gevangenis trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gevangenis trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gevangenis trong Tiếng Hà Lan.

Từ gevangenis trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhà tù, ngục, Nhà tù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gevangenis

nhà tù

noun

De gevangenis autoriteiten probeerden te beletten dat de hand de gevangenis zou verlaten.
Ban quản lý nhà tù ngăn không cho cái tay được đưa ra ngoài.

ngục

noun

De woorden vrijheid en gevangenis passen niet echt bij elkaar.
Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm.

Nhà tù

noun

Deze gevangenis is voor metamensen, dus je kunt gaan.
Nhà tù này dành cho những người dị biến, nên ông được trả tự do.

Xem thêm ví dụ

We moeten in die gevangenis inbreken.
Chúng tôi cần đột nhập vào đó.
En, tussen haakjes, het beroep werd toegekend nadat hij zijn straf had uitgezeten, hij was er dus uit en had een baan terwijl hij voor zijn familie zorgde en moest terug de gevangenis in.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
Ik wist dat ik naar de gevangenis zou gaan als iemand ontdekte dat ik doorging met mijn oude experimenten.
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.
‘Ik was naakt en u hebt Mij gekleed; Ik ben ziek geweest en u hebt Mij bezocht; Ik was in de gevangenis en u bent bij Mij gekomen.
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.
Hank, dan ga jij toch ook de gevangenis in?
Hank, khi đó anh sẽ không phải vào tù sao?
Geen gevangenis.
Không lao tù gì hết.
Er is een plek, de gevangenis in de geestenwereld genoemd, voor “hen die gestorven waren in hun zonden, zonder kennis van de waarheid, of in overtreding, omdat zij de profeten verworpen hadden” (LV 138:32).
Một chỗ được gọi là ngục tù linh hồn được dành cho ‘những ai đã chết trong tội lỗi của mình mà không có sự hiểu biết về lẽ thật, hay trong sự phạm giới, vì đã chối bỏ các tiên tri’ (GLGƯ 138:32).
„Zodra nu de duizend jaren geëindigd zijn, zal Satan uit zijn gevangenis worden losgelaten, en hij zal uitgaan om de natiën te misleiden die aan de vier hoeken van de aarde zijn, Gog en Magog, om hen ten oorlog te vergaderen.
31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì?
Het paradijs als'n gevangenis.
Thiên đường hay trại giam?
En die partner doet er alles aan om Harris uit de gevangenis te krijgen.
Và đồng phạm đó đang làm mọi thứ hắn có thể để đưa Harris ra tù.
Dat geldt tevens voor de ernstige beproeving van mensen die voor een misdaad in de gevangenis zitten.
Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy.
Ze zijn vervelend en op weg naar de gevangenis, mislukkelingen te worden.
Chúng phá phách và trượt dài, đến chỗ tù tội hoặc bỏ học.
De ervaring die ik in de pioniersdienst, in de gevangenis, op Gilead en in Brooklyn had opgedaan, bleek heel nuttig te zijn.
Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi.
Mijn vriend herinnerde zich dat zijn grootmoeder, die onderweg was om haar kleinzoon in de gevangenis te bezoeken, op de snelweg tranen in haar ogen kreeg toen ze gekweld bad: ‘Ik heb geprobeerd een goed leven te leiden.
Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp.
Laten wij eens zien waarom zij in de gevangenis kwamen.
Chúng ta hãy xem tại sao mà họ đã bị bỏ tù.
Jezus liet dit krachtig uitkomen in zijn illustratie van de niet-vergevensgezinde slaaf die door zijn meester in de gevangenis werd geworpen „totdat hij alles terugbetaald zou hebben wat hij schuldig was”.
Giê-su cho thấy điểm này một cách mạnh mẽ trong lời ví dụ của ngài về kẻ đầy tớ không tha thứ, bị chủ bỏ tù “cho đến khi nào trả xong hết nợ”.
Dat is je vrijkaartje uit de gevangenis.
Đó là miễn-tù-kim-bài của cậu đó.
Je bent al in de gevangenis, Terrence.
Terrence, ông đã ở trong tù rồi.
De laatste gevangenis waar ik heb gezeten, was in Týrintha, in het oosten van de Peloponnesos.
Tôi bị giam trong nhà tù cuối cùng ở Týrintha thuộc miền đông của Pelopónnisos.
9 Toen Johannes de Doper zich in de gevangenis bevond, zond Jezus hem de volgende bemoedigende boodschap: „De blinden zien weer . . . en de doden worden opgewekt” (Mattheüs 11:4-6).
9 Khi Giăng Báp-tít ở trong tù, Chúa Giê-su gửi ông một thông điệp khích lệ: “Kẻ mù được thấy,... kẻ chết được sống lại”.
De woorden vrijheid en gevangenis passen niet echt bij elkaar.
Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm.
Lawrence Drake is onschuldig en hij zat lang in de gevangenis.
Lawrence Drake vô tội, và ông ấy đã phải ở tù quá lâu rồi.
Natuurlijk zitten de meesten van jullie niet in de gevangenis.
Dĩ nhiên, đa số chúng ta không bị bỏ tù vì đức tin.
Denk ik aan onze broeders en zusters die in de gevangenis zitten?
Mình có thể nhớ đến các anh em trong tù như thế nào?
Dus, op dat moment in Indonesië als je rondliep met spuiten en de politie betrapte je, dan konden ze je naar de gevangenis sturen.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gevangenis trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.